Chọn phát biểu không đúng về gia tốc:
A. Véc tơ gia tốc là độ biến thiên véc tơ vận tốc trong mỗi giây
B. Gia tốc nói lên tính nhanh, chậm của chuyển động
C. Đơn vị gia tốc là 𝑚 𝑠2
D. Gia tốc nói lên sự biến thiên nhanh, chậm của vận tốc.
1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
Gia tốc của chuyển động nhanh, chậm dần đều có dặc điểm gì? Gia tốc được đo bằng đơn vị nào? Chiều của véc tơ gia tốc của các chuyển động này có dặc điểm gì?
Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian:
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều: a cùng dấu với v0
Chuyển động chậm dần đều: a ngược dấu với v0
- Đơn vị của gia tốc là m/s2
b. Một xe ô tô có khối lượng 2 tấn đang chạy với tốc độ 36km/h thì tắt máy và hãm phanh, sau 5s thì xe dừng hẳn. Tính gia tốc của xe và tính quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại. Vẽ véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc trên cùng 1 hình vẽ.
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
10. Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Trả lời:
B
điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa vecto vận tốc và vecto gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A vec to vận tốc và vecto gia tốc luôn vuông góc với nhau
B trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng
C. trong chuyển động thẳng chậm dần đều vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng
D trong chuyển động thẳng biến đổi đều vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn ngược hướng
Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Véc tơ cường độ điện trường E → cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ B → song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có y M = h . Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A. a = e E m ( 1 - B 2 e h E m )
B. a = e E m ( B 2 e h E m - 1 )
C. a = e E m ( 1 - B 2 e h E m )
D. a = e B m ( 1 - E 2 e h E m )
Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Véc tơ cường độ điện trường E → cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ B → song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có y M = h. Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A. a = e E m ( 1 - B 2 e h E m )
B. a = e E m ( B 2 e h E m - 1 )
C. a = e E m ( 1 - B 2 E h e m )
D. a = e B m ( 1 - E 2 e h E m )
Đáp án B
+ Vì q > 0 và E hướng lên nên F E cũng hướng theo Oy.
+ Với quỹ đạo như hình vẽ và áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được cảm ứng từ B cùng chiều với Oz và F B hướng theo Ox.
+ Xét theo phương Oy vật chỉ chịu tác dụng của F E ® e.E = m a y ® a y = eE/m
* Phương trình của y là:
* Vận tốc theo phương y là:
+ Xét theo phương Ox thì điện tích chịu tác dụng của lực từ F B nên:
* m a x = e.v.B
®
* Phương trình của x là:
+ Khi y = h thì:
+
Câu 5. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào đúng ?
A. Gia tốc dương (a>0) thì chuyển động là thẳng nhanh dần đều
B.Vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. Trong mọi chuyển động thẳng nhanh dần đều , vận tốc tăng tỉ lệ thuận với gia tốc
D. Chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v0 <0 và gia tốc a <0 là chậm dần đều
Câu 6. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Gia tốc luôn không đổi
B. Gia tốc luôn > 0
C. Vận tốc tức thời luôn > 0
D. a.v < 0
Câu 7. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v0 + at thì :
A. a luôn luôn dương
B. a luôn cùng dấu với v0
C. a luôn ngược dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v0
Câu 8. Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. a < 0 ;v0 = 0 B. a < 0 ;v0 < 0 C. a > 0 ; v < 0 D. a > 0 ;v > 0
Câu 9. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
: A. Gia tốc a < 0
B. Vận tốc tức thời > 0 C. Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều véc tơ vận tốc
D. a > 0 nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian diễn ra mỗi lần lò xo bị nén bằng khoảng thời gian diễn ra mỗi lần véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều và bằng 0 , 5 π ( s ) Lấy g = π 2 = 10 .Tính vận tốc cực đại của vật?
A. 10 2 cm/s
B. 100 2 cm/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
Chọn B.
Trong dao động điều hòa khoảng thời gian diễn ra véc tơ
vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều ứng với khoảng thời
gian vật chuyển động từ biên đến VTCB tức là từ biên âm
(-A) đến gốc O hoặc từ biên dương A đến gốc O và bằng T/4.
Theo bài ra:
Khoảng thời gian lò xo bị nén bằng