Giải nghĩa của từ đồng trong các câu sau: - Ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng. -Đồng tâm hiệp lực. - Đồng mình da sắt. - Đồng cam cộng khổ.
giải thích nghĩa của các câu thành ngữ sau:
1. Ăn bánh trả tiền
2. Ăn bánh vẽ
3. Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng
4. Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi
5. Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
6. Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
7. Ăn bát mẻ nằm chiếu manh
8. Ăn Bắc nằm Nam
9. Ăn bất thùng chi thình
10. Ăn bậy nói càn
11. Ăn bền tiêu càn
12. Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
13. Ăn biếu ngồi chiếu hoa
14. Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
15. Ăn bóng nói gió
16. Ăn bốc ăn bải
17. Ăn bơ làm biếng
18. Ăn bớt bát nói bớt lời
19. Ăn bớt cơm chim
20. Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
21. Ăn bữa hôm lo bữa mai
22. Ăn bữa sáng dành bữa tối
23. Ăn bữa sáng lo bữa tối
24. Ăn bữa trưa chừa bữa tối
25. Ăn cá bỏ lờ
26. Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
27. Ăn cái rau trả cái dưa
28. Ăn cám trả vàng
29. Ăn càn nói bậy
30. Ăn canh không chừa cặn
Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với các thành ngữ Hán Việt sau:
- Cao lương mĩ vị
- Đồng cam cộng khổ
- Đồng tâm hiệp lực
- Bất cộng thái thiên
- Thiên sơn vạn thủy
GIÚP MÌNH VỚI MN ƠI
Xác định nghĩa của từ " đồng " trong các câu sau
a ) Cải lão hoàn đồng
b ) Đồng tâm hiệp lực
c ) Hơn tượng đồng phơi những lối mòn
d ) Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
a) ko bt
b) đồng ở đây là cùng
c) ko bt
d) đồng đây là đồng ruộng
k mk nhé 💕💕💕
Mình biết nè !!
a, Tái hóa
b, Cùng
c,Chỉ sử vật là bức tượng đồng
d, Đồng ruộng
Hok Tốt
a, Cải lão hoàn đồng .
- Đồng : Thành trẻ
b, Đồng tâm hiệp lực
Đồng : Cùng
c, Hơn tượng đồng phơi những lối mòn
Đồng : Chỉ nguyên liệu làm bằng đồng
d, Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày
Đồng : Ruộng đồng , đồng ruộng
* Hok tốt !
# Miu
P/s : Đây chỉ là ý kiến riêng của mình ( không nhận gạch đá )
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với các từ hán việt
Cao lương mĩ vị
Đồng cam cộng khổ
Đồng tâm hiệp lực
Bất cộng thái thiên
Thiên sơn vạn thủy
- Cao lương mĩ vị: món ăn ngon và quý. Đồng nghĩa: nem công chả phượng.
- Đồng tâm hiệp lực: chung sức làm việc gì đó. Đồng nghĩa: chung sức đồng lòng.
- Thiên sơn vạn thủy: chỉ sự gian lao hiểm trở, khó khăn. Đồng nghĩa: trăm núi nghìn sông.
- Độc nhất vô nhị: chỉ sự quý hiếm không có cái thứ 2. Đồng nghĩa: có một không hai.
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với các từ hán việt
Cao lương mĩ vị: Của ngon vật lạ
Đồng cam cộng khổ: Chia ngọt sẻ bùi
Đồng tâm hiệp lực: Chung tay góp sức
Bất cộng thái thiên: Không đội trời chung
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với các từ hán việt
Cao lương mĩ vị:nem công chả phượng
Đồng cam cộng khổ:có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu
Đồng tâm hiệp lực:Chung lòng góp sức
Bất cộng thái thiên:không đội trời chung
Thiên sơn vạn thủy: nghìn núi muôn sông
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với thành ngữ hán việt sau:
Khẩu phật tâm xà
Đồng cam cộng khổ
Bài làm
+ Thành ngữ " Khẩu xà tâm phật "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Miệng nam mô bụng bồ dao găm "
+ Thành ngữ " Đồng cam cộng khổ "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia "
# Chúc bạn học tốt #
+ Thành ngữ " Khẩu xà tâm phật "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Miệng nam mô bụng bồ dao găm "
+ Thành ngữ " Đồng cam cộng khổ "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia "
Xác định nghĩa của từ "ăn" trong mỗi câu
a Xe của cậu ăn xăng lắm !
b Mỗi bữa tớ ăn ba bát
c Một đồng đola ăn mấy đồng Việt Nam
1. Ăn một bát ..., chạy ba quãng đồng
2. Ăn quả nhớ ... trồng cây
3. Ao ... cá cả
4. Bệnh từ miệng ..., hoạ từ miệng ra
5. Biết đâu ma ăn ...
6. Bụt chùa ... không thiêng
1. Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
3. Ao sâu cá cả
4. Bệnh từ miệng vào, hoạ từ miệng ra
5. Biết đâu ma ăn cỗ 6. Bụt chùa nhà không thiêng
1. Ăn một bát .cháo.., chạy ba quãng đồng
2. Ăn quả nhớ .kẻ.. trồng cây
3. Ao ..sâu. cá cả
4. Bệnh từ miệngo .mà vào.., hoạ từ miệng ra
5. Biết đâu ma ăn .cỗ..
6. Bụt chùa ..nhà. không thiêng
1. Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
3. Ao sâu cá cả
4. Bệnh từ miệng mà vào, họa từ miệng mà ra
5. Biết đâu ma ăn cỗ
6. Bụt chùa nhà không thiêng
Hãy tìm từ đồng âm của câu sau và giải nghĩa của hai từ đó:
" Lúc học online, bạn Hồng tắt cam để ăn quả cam".
Cam 1 (danh từ) Viết tắt của Cam - me - ra, nghĩa là máy ảnh.
Cam 2 (danh từ) Một loại quả
@Cỏ
#Forever
Cam 1: ( danh từ ) Viết tắt của Cam - me - ra , nghĩa là máy ảnh
Cam 2: ( danh từ ) Một loại quả
k cho mk nha
HT
Câu:
Đồng tâm hiệp lực
có nghĩa là gì
Câu : Đồng tâm hiệp lực có nghĩa là :
Chung một lòng , góp sức lại với nhau ( làm việc lớn , mục đích chung )
Đồng tâm hiệp lực
chung một lòng, góp sức lại với nhau (để làm việc lớn, vì mục đích chung).
bạn tham khao:
DDoongorf tâm hiệp lực
Nghĩa là :
chung một lòng, góp sức lại với nhau (để làm việc lớn, vì mục đích chung).