Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí clo dư. Khối lượng muối clorua sinh ra là
nFe= 0.2 mol
2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
nFeCl3= 0.2 mol
mFeCl3= 32.5g
1. Đốt cháy hết 11,2 g sắt trong không khí?
a. Viết PTHH cho phản ứng xảy ra? Đọc tên sản phẩm?
b. Tính thể tích không khí cần dung ( ở đktc)?
c. . Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
\(m_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,2 2/15 1/15 ( mol )
Sắt từ oxit
\(V_{kk}=\dfrac{2}{15}.22,4.5=14,93l\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232=15,46g\)
nFe = 11,2 . 56 = 0,2 (mol)
pthh 3Fe + 2O2 -t--> Fe3O4
0,2-->0,13---->0,67 (mol)
sat tu oxit
=> VKK = (0,13 .22,4 ) : 1/5 = 14,56 (l)
=> mFe3O4 = 0,67 . 232=155,44 (g)
Bài 19: Đốt sắt trong 11,2 lít khí oxi ở đktc
a/ Tính khối lượng sắt cần dùng?
b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được?
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,75---0,5--------0,25
n O2=0,5 mol
=>m Fe=0,75.56=42g
=>m Fe3O4=0,25.232=58g
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,75 0,5 0,25 ( mol )
\(m_{Fe}=0,75.56=42g\)
\(m_{Fe_3O_4}=0,25.232=58g\)
Bài 15: Đốt 11,2 gam sắt trong khí oxi ở đktc
a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng?
b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được?
nFe = 11,2 : 56 = 0,2 (mol)
pthh : 3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
0,2 0,13 0,06
=> VO2 = 0,13 . 22,4 = 2,912 l
=> mFe3O4 = 0,06 . 232 = 13,93g
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,2 2/15 1/15 ( mol )
\(V_{O_2}=\dfrac{2}{15}.22,4=2,98l\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232=15,46g\)
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,2-----2\15------1\15 mol
n Fe=\(\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
=>VO2=\(\dfrac{2}{15}.22,4=2,98l\)
=>m Fe3O4=\(\dfrac{1}{15}\).232=15,4g
Cho 11,2 g bột sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí sinh ra ở đktc.
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+H_2SO_4--->FeSO_4+H_2\uparrow\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(lít\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 g sắt trong bình đựng 3,36 lít khí clo (đktc) sinh ra sắt (III) clorua FeCl3 . Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
\(n_{Fe}=\dfrac{6.72}{56}=0.12\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{^{t^0}}2FeCl_3\)
\(0.1........0.15....0.1\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0.12-0.1\right)\cdot56=1.12\left(g\right)\)
\(m_{FeCl_3}=0.1\cdot162.5=16.25\left(g\right)\)
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4
b) nFe = \(\dfrac{8,4}{56}\)= 0,15 mol
nFe3O4 = \(\dfrac{11,6}{232}\) = 0,05 mol
Ta thấy \(\dfrac{nFe}{3}\)= \(\dfrac{nFe_3O_4}{1}\)=> Fe phản ứng hết
<=> nO2 cần dùng = \(\dfrac{2nFe}{3}\)= 0,1 mol
<=> mO2 cần dùng = 0,1.32 = 3,2 gam
c) Oxi chiếm thể tích bằng 1/5 thể tích không khí.
Mà V O2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít => V không khí = 2,24 . 5 = 11,2 lít
Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam
B. 20,50 gam
C. 10,55 gam
D. 10,65 gam
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột sắt trong không khí. Giả sử sản phẩm thu được chỉ có sắt (II) oxit. Khối lượng oxit sắt thu được là
A. 1,344 g
B. 0,864 g
C. 8,64 g
D. 13,44 g
Đáp án C
2 F e + O 2 → 2 F e O 0 , 12 → 0 , 06 → 0 , 12 m o l m F e O = 0 , 12 . 72 = 8 , 64 g V O 2 = 0 , 06 . 22 , 4 = 1 , 344 l