Cho 0,05 mol halogen X 2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam muối. Nguyên tố halogen là
A. Br.
B. Cl.
C. F.
D. I.
Câu 1: Cho 42,6 g muối natri của 2 halogen liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 85,1 g hỗn hợp muối kết tủa. Xác định tên 2 muối halogen. Tính % khối lượng 2 muối trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 2: Cho 75,9 g muối kali của 2 halogen liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 127,65 g kết tủa. Xác định tên 2 muối halogen. Tính % m 2 muối halogen.
Câu 3: Cho 31,1 g hỗn hợp 2 halogen liên tiếp tác dụng vừa đủ với m gam Ba, thu được 65,35 g muối. Xác định tên 2 halogen. Tính %m 2 halogen
Câu 4: Cho 5,4 g Al phản ứng vừa đủ với 34,65 g hỗn hợp 2 halogen liên tiếp. Xác định tên 2 halogen? Tính %m 2 muối halogen
Cho m gam kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 18,5925 khí halogen (đktc),sau phản ứng thu được 83,25 gam muối halide A. Viết phương trình hoá học tổng quát B. Xác định công thức helogen đã dùng
a) Đặt CTTQ của khí halogen cần tìm là X2
PTHH: \(Ca+X_2\xrightarrow[]{t^o}CaX_2\)
b)
\(n_{X_2}=\dfrac{18,5925}{24,79}=0,75\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CaX_2}=n_{X_2}=0,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_{CaX_2}=\dfrac{82,35}{0,75}=111\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow M_X=\dfrac{111-40}{2}=35,5\left(g/mol\right)\\ \Rightarrow X:Cl;X_2:Cl_2\)
Cho 8,1 gam kim loại Al phản ứng vừa đủ với một đơn chất halogen thu được 40,05 gam muối. Xác định tên halogen
2Al+3X2-->2AlX3
0,3---------------0,3mol
nAl=8,1\27=0,3 mol
=>40,05=0,3.(27+X.3)=>x=35,5 (Cl)
Bảo toàn khối lượng ta có: $m_{R}=2,4(g)$$R+X_2\rightarrow RX_2$
Ta có: $\frac{2,4}{R}=\frac{4,26}{2X}$
Lập bảng biện luận thông qua halogen tìm được X và R lần lượt là Cl và Ca
nX2 = nRX2 ⇒ \(\dfrac{4,26}{2X}=\dfrac{6,66}{R+2X}\)
⇒ 4,26R + 8,52X = 13.32X
⇒ 4,26R = 4,8X
⇒ \(\dfrac{X}{R}=\dfrac{80}{71}=\dfrac{40}{35,5}\)
⇒ X là Ca còn R là Cl
4, Cho 18,4g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc) thu được 43,25g hỗn hợp 2 muối clorua kim loại. Tìm V?
5, Cho 30,8g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu và Mg phản ứng vừa đủ với V lít khí F2 (đktc) thu được 53,6g hỗn hợp 3 muối florua kim loại. Tìm V?
6, Cho 1 lượng halogen X2 tác dụng hết với kim loại kẽm thì thu được 13,6g muối. Cũng lượng halogen X2 đem tác dụng với kim loại K thì thu được 14,9g muối. X2 là?
4) \(m_{Cl_2}=43,25-18,4=24,85g\)
\(n_{Cl_2}=\frac{24,85}{71}=0,35mol\)
\(V_{Cl_2}=0,35.22,4=7,84l\)
5) \(m_{F_2}=53,6-30,8=22,8g\)
\(n_{F_2}=\frac{22,8}{39}=0,6mol\)
\(V_{F_2}=0,6.22,4=13,44l\)
Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X 2 thu được 5,15 gam muối. Nguyên tố halogen X là
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
Bài 1 : Cho kim loại R tác dụng vừa đủ với halogen X2X2 thu được 27 gam muối Y. Nếu cho lượng X2X2 như trên tác dụng với K dư, thu được 29,8 gam muối Z. Mặt khác, nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 19,6 gam kết tủa. Tìm R và X.
Bài 2:Hỗn hợp X gồm Fe và Al. • Cho 19,4 gam X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl a M, thu được 8,96 lít khí (ở đktc). • Cho 19,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a M, thu được 12,32 lít khí (ở đktc). a) Tính a. b) Tính phần trăm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X.
Câu 6. Cho 0,27 gam kim loại A (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với dd axit clohiđric (H và Cl), sau phản ứng thu được m gam muối clorua (A và Cl) và 336(ml) khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính khối lượng muối clorua thu được.
Câu 7. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit photphoric (H và PO4). Tính khối lượng axit có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
Câu 8. Cho một lượng Mg tác dụng hết với dung dịch có chứa 19,6 gam H2SO4.
a. Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 thu được qua ống sứ chứa 24gam CuO nung nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.