Tìm x và y: (x-3,5)^2+(y-1/10)^4≤0
Tìm x và y: (x-3,5)^2+(y-1/10)^4≤0
\(\left(x-3,5\right)^2+\left(y-\dfrac{1}{10}\right)^4\le0\)
Vì: \(\left(x-3,5\right)^2\ge0,\left(y-\dfrac{1}{10}\right)^4\ge0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x-3,5\right)^2=0\\\left(y-\dfrac{1}{10}\right)^4=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3,5=0\\y-\dfrac{1}{10}=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3,5\\y=\dfrac{1}{10}\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left(x-3.5\right)^2\ge0\forall x\)
\(\left(y-\dfrac{1}{10}\right)^4\ge0\forall y\)
Do đó: \(\left(x-\dfrac{7}{2}\right)^2+\left(y-\dfrac{1}{10}\right)^4\ge0\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left(x,y\right)=\left(\dfrac{7}{2};\dfrac{1}{10}\right)\)
bài 1 :tìm x,y biết
a) (5x+1)=\(\dfrac{36}{49}\) b) (x-2/9) = (2/3) c)(8x-1) 2x+1= 5^2 x+1
d) (x-3,5)^x+(y - 1/10)^4=0
`(5x+1)=36/49`
`<=> 5x = 36/49-1`
`<=> 5x = -13/49`.
`<=> x = -13/245.`
Vậy `x = -13/245`.
`b, x-2/9 = 2/3`.
`<=> x = 2/3 + 2/9`
`<=> x = 8/9`.
Vậy `x = 8/9`.
c: (8x-1)^(2x+1)=5^(2x+1)
=>8x-1=5
=>8x=6
=>x=3/4
d: Sửa đề: (x-3,5)^2+(y-1/10)^4=0
=>x-3,5=0 và y-0,1=0
=>x=3,5 và y=0,1
Tìm x , y biết
( x- 3,5 )2 + ( y - \(\frac{1}{10}\))4 < hoặc = 0
Ta có : \(\hept{\begin{cases}\left(x-3,5\right)^2\ge0;\forall x\\\left(y-\frac{1}{10}\right)^4\ge0;\forall y\end{cases}\Rightarrow}\left(x-3,5\right)^2+\left(y-\frac{1}{10}\right)^4\ge0;\forall x,y\)
Mà \(\left(x-3,5\right)^2+\left(y-\frac{1}{10}\right)^4\le0\)( theo đề bài )
\(\Rightarrow\left(x-3,5\right)^2+\left(y-\frac{1}{10}\right)^4=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-3,5\right)^2=0\\\left(y-\frac{1}{10}\right)^4=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=3,5\\y=\frac{1}{10}\end{cases}}\)
Vậy \(\hept{\begin{cases}x=3,5\\y=\frac{1}{10}\end{cases}}\)
( x - 3,5 )2 + ( y - \(\dfrac{1}{10}\))4 ≤ 0
( 5x + 1 )2 = \(\dfrac{36}{49}\)
Giải hộ mình với mọi người.
a)Ta có:
\(\left(x-3,5\right)^2+\left(y-\dfrac{1}{10}\right)^4\le0\)
\(\Rightarrow x-3,5=y-\dfrac{1}{10}=0\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3,5\\y=\dfrac{1}{10}=0,1\end{matrix}\right.\)
b) Ta có:
\(\left(5x+1\right)^2=\dfrac{36}{49}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x+1=\dfrac{6}{7}\\5x+1=\dfrac{-6}{7}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{35}\\x=\dfrac{-13}{35}\end{matrix}\right.\)
b: ta có: \(\left(5x+1\right)^2=\dfrac{36}{49}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x+1=\dfrac{6}{7}\\5x+1=-\dfrac{6}{7}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x=\dfrac{-1}{7}\\5x=\dfrac{-13}{7}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{35}\\x=\dfrac{-13}{35}\end{matrix}\right.\)
Tìm x và y
|3x - 4| + |3y +5| = 0
|x - 3,5| +|4 - x| = 0
Tìm x,y:
a.(1/2.x-5)^20 + (y^2-1/4)^10 < hoặc = 0
b.x.(x-y) = 3/10 và y(x-y) = -3/50
Câu 2 (3,0 điểm) a) Cho hàm số y f x x b 4 . Biết 1 1, 2 f tìm giá trị của b. b) Tìm số thực x biết: 0,25 0,75 3,5 x . c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, 2 y 15 và 2 x 8 .
? đây mà là toán lớp 1
Tìm x và y
I 3x - 4 I + I 3y +5 I = 0
I x - 3,5 I + I 4 - x I = 0
ta có vì |3x-4|>0
|3y+5|>0
Vậy suy ra
|3x-4|=0 và |3y+5|=0
3x-4=0 suy ra x=4/3
3y+5=0 suy ra y=5/3
cái sau cũng làm giống vậy
Bài 1: Tìm x,y
a, x+(-31/12)2=(49/12)2-x=y2
b,x2+(y-1/10)4=0
c,(1/2x-5)20+(y2-1/4)10 <=0
d,x.(x-y)=3/10 và y.(x.y) =-3/50