công thức hóa học của khí nitơ cho biết
help
Cho công thức hóa học của các chất sau:
a. Khí nitơ N2.
b. Khí etilen C2H4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
câu2: cho công thức hóa học của các chất sau;
a) khí nitơ N2
b) muối kẽm sunfat ZnSO4
hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
\(a,N_2\)
Ý nghĩa:
Đơn chất được tạo bởi nguyên tố N
1 phân tử khí nitơ có 2 nguyên tử nitơ
\(PTK_{N_2}=2.14=28(đvC)\)
\(b,ZnSO_4\)
Ý nghĩa:
Hợp chất được tạo bởi nguyên tố \(Zn,S,O\)
1 phân tử \(ZnSO_4\) có 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
\(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16.4=161(đvC)\)
Cho biết khí X nặng hơn khí Nitơ là 1,643 lần, thành phần phần trăm các nguyên tố trong X là: 30,43 %N; 69,57 %O. Tìm công thức hóa học của X.
MX = 1,643.28 = 46(g/mol)
\(m_N=\dfrac{46.30,43}{100}=14\left(g\right)=>n_N=\dfrac{14}{14}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=\dfrac{46.69,57}{100}=32\left(g\right)=>n_O=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
=> CTHH: NO2
: Cho công thức hóa học của các chất sau, hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
a/ Khí nitơ N2. b/ Khí etan C2H6.
b/ Axit nitric HNO3. d/ Magie cacbonat MgCO3.
nêu ý nghĩa công thức hóa học sau: a)N2(khí nitơ) b)H2O(nước)
a) N2
- Thành phần gồm 1 nguyên tố là Nito (N)
- Có 2 nguyên tử Nito tạo thành phân tử N2.
- PTK(N2)= 2.NTK(N)=2.14=28(đ.v.C)
b) H2O
- Thành phần gồm 2 nguyên tố là Hidro (H) và Oxi (O)
- 1 phân tử có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O tạo thành
- PTK(H2O)=2.NTK(H) + NTK(O)=2.1+16=18(đ.v.C)
Khí B là đơn chất có công thức A3. Tỷ khối của B so với khí nitơ oxi (NO) là 1,6 . Xác định tên và viết kí hiệu hóa học khí B
\(d_{A/NO}=\dfrac{M_{A_3}}{M_{NO}}=\dfrac{M_{A_3}}{30}=1,6\\ =>M_{A_3}=1,6\cdot30=48\left(g/mol\right)\)
\(=>PTK\left(A_3\right)=48\left(dvC\right)\)
\(=>NTK\left(A\right)=48:3=16\left(dvC\right)\)
=> A là oxi (ki hiệu là O)
=> B là O3
công thức hóa học của nitơ cho ta biết điều gì
Công thức hóa học của Nittơ cho ta bt:
+ Phân tử khối của Nitơ
+ Các nguyên tố cấu tạo lên Nitơ
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trg chất hoặc hợp chất đó
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ. trong số các công thức cho sau đây: NO, N2O3, N2O, NO2.
Gọi hóa trị của N trong các hợp chất là x. Xét từng công thức hóa học:
- : Theo quy tắc hóa trị ta có: x.1 = II.1 ⇒ x = II
⇒ Hóa trị của N trong công thức NO là II
- : Theo quy tắc hóa trị ta có: x.2 = II.3 ⇒ x = III
⇒ Hóa trị của N trong công thức N2O3 là III
- : Theo quy tắc hóa trị ta có: x.2 = II.1 ⇒ x = I
⇒ Hóa trị của N trong công thức N2O là I
- : Theo quy tắc hóa trị ta có x.1 = II.2 ⇒ x = 4
⇒ Hóa trị của N trong công thức NO2 là IV.
A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 92 và tỉ lệ số nguyên tử N và O là 1:2 . B là một oxit khác của nitơ, ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí CO2. tìm công thức hóa học của A và B.