một đoạn phân tử adn có 3640 liên kết hidro và có số nucleotit loại g chiếm tỉ lệ 30% tổng số nucleotit mỗi đoạn. hãy tính:
a) tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của loại adn trên
b) số lượng từng loại nucleotit của đoạn adn trên
Một phân tử ADN có khối lượng 900000 đvC có liên kết hidro là 3500 liên kết
a. Tính chiều dài của phân tử ADN?
b. Tính số nu từng loại phân tử ADN?
c. Tính tỉ lệ % từng loại nu của phân tử ADN?
N = 900 000/300 = 3000 (nu), H = 3500 (lk).
a) L = N/2.3,4 = 3000/2.3,4 = 5100 (Å).
b) G = X = 3500 -3000 = 500 (nu), A = T = 3000/2 -500 = 1000 (nu).
c) A = T = 1000/3000 = 33,(3)%, G = X = 16,(6)%.
Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính:
a. Chiều dài của đoạn AND..
b. Số lượng nu từng loại
c. Số liên kết hidro của đoạn AND.
d. Khối lượng của đoạn AND
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN có 500 nucleotit loại A và 500 nucleotit loại G. Hãy xác địnhtổng số nucleotit, số liên kết hidro và chiều dài của đoạn phân tử ADN trên?
Câu 5: Một gen có khối lượng phân tử 540,000 đvC, có số nuclêôtit loại A = 2G.
a. Tính tổng số nuclêôtit của gen.
b. Tính số nuclêôtit mỗi loại của gen đó.
1 phân tử ADN có chiều dài 3400 Å và có số nu loại A gấp 4 lần loại G
a. Tính khối luọngw của phân tử ADN/
b. Tính số nu từng loại của phân tử ADN
c. Tính liên kết Hidro
d, Tính tỉ lệ % từng loại nu
ột phân tử ADN có tổng chiều dài là 5100 A và có tổng số nu loại A= 30% a) Tính số nucleotit từng loại của phân tử ADN đó b) Tính số liên kết hidro của phân tử
\(a,N_{ADN}=\dfrac{L}{2}.3,4=\dfrac{5100}{2}.3,4=3000\left(Nu\right)\\ b,H=2A+3G=\left(2A+2G\right)+G=130\%N=130\%.3000=3900\left(liên.kết\right)\)
Gen có chiều dài là 5100 Å thì số lượng nucleotit trong gen sẽ là : 5100 : 3,4 × 2 = 3000
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính: a. Chiều dài của đoạn AND.. b. Số lượng nu từng loại c. Số liên kết hidro của đoạn AND
\(a,L=34C=34.150=5100\left(A^o\right)\\ b,N=20C=20.150=3000\left(Nu\right)\\ NTBS:T=A=20\%N=20\%.3000=600\left(Nu\right)\\ X=G=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{3000}{2}-600=900\left(Nu\right)\\ c,H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(lk\right)\)
Một phân tử ADN có khối lượng là 576000 đvC, hiệu số giữa nucleotit loại Adenin với một loại không bổ sung với nó là 20%.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđrô của phân tử ADN.
a)
a/N=576000:300=1920nu
Ta có:X=G=>A-G=20%
Theo NTBS:A+G=50%
=>%A=%T=35%
%G=%X=15%
=>A=T=672nu
G=X=288nu
\(a,\) \(N=\dfrac{M}{300}=1920\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow20\%N=384\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=1920\\A-G=384\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=672\left(nu\right)\\G=X=288\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) \(\left\{{}\begin{matrix}H=2A+3G=2208\left(lk\right)\\L=\dfrac{3,4.N}{2}=3264\left(\overset{o}{A}\right)\end{matrix}\right.\)
Tk:
a/N=576000:300=1920nu
Ta có:X=G=>A-G=20%
Theo NTBS:A+G=50%
=>%A=%T=35%
%G=%X=15%
=>A=T=672nu
G=X=288nu
b/N=2A+2G=2.672+2.288=1920
=>l=N/2.3,4=3264
H=2A+3G=2.672+3.288=2208