Nếu biết số gam sắt hidroxit bằng m g số gam dung dịch axit sunfuric bằng n g.Hãy viết biểu thức tính số gam dung dịch thu được theo m và n
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Fe có số mol là \(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(H_2SO_4\) có số mol là \(n_{H_2SO_4}=\frac{0,2.1}{1}=0,2mol\)
Có \(V=200ml=0,2l\)
\(\rightarrow C_M=\frac{n_{H_2SO_4}}{V_{H_2SO_4}}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
FeSO\(_4\) có số mol là \(n_{FeSO_4}=\frac{0,2.1}{1}=0,2mol\)
Thể tích của \(FeSO_4\) là \(V_{FeSO_4}=V_{H_2SO_4}\rightarrow C_M=\frac{n}{V}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
1) Cho m gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 98 gam dung dịch axit sunfuric 40% a. Tìm giá trị m = ? b. Tính C% của muối thu được? 2) Cho 16 gam sắt III oxit tác dụng với 146 gam dung dịch axit clohiđric 20%. Thu được dung dịch A a. Xác định khối lượng chất tan có trong A? b. Tính C% của chất trong A? Giúp mình với hôm nay mình nộp bài r ạ 😭
hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hiđroxit bằng dung dịch axit sunfuric*hãy tính số gam muối thu được sau phản ứng, khối lượng axit sunfuric giải phản ứng ,thể tích dung dịch h2so4 1M đã dùng
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
nCu(OH)2 = \(\dfrac{29,4}{98}=0,3mol\)
Theo pt: nH2SO4 = nCu(OH)2 = 0,3 mol
=> mH2SO4 = 0,3.98 = 29,4g
VH2SO4 = 0,3:1 = 0,3l
hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)oxit bằng dung dịch axit sunfuric*hãy tính số gam muối thu được sau phản ứng, khối lượng axit sunfuric giải phản ứng ,thể tích dung dịch h2so4 1M đã dùng
PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{29,4}{80}=0,3675\left(mol\right)=n_{CuSO_4}=n_{H_2SO_4}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuSO_4}=0,3675\cdot160=58,8\left(g\right)\\m_{H_2SO_4}=0,3675\cdot98=36,015\left(g\right)\\V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,3675}{1}=0,3675\left(l\right)=367,5\left(ml\right)\end{matrix}\right.\)
Hòa tan hết m gam sắt bằng dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Sau phản ứng thu được 22,8 gam muối sắt(II) sunfat. Giá trị của m là
A.11,2
B. 8,4
C.6,4
D. 5,6
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{22,8}{152}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
n(mol) 0,15<-----------------0,15
\(m_{Fe}=n\cdot M=0,15\cdot56=8,4\left(g\right)\\ =>B\)
..deweqoehy8wqgteyqgy8e
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(n_{H_2SO_4}=1\times0,2=0,2\left(mol\right)\)
\(Theo\)\(PT\)\(:\)\(n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,2\times56=11,2\left(g\right)\)
b, \(V_{ddsau}=200ml=0,2l\)
\(Theo\)\(PT\)\(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M\left(FeSO_4\right)}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
Cho m gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit sunfuric 1M. a)Viết PTHH xảy ra và tính giá trị m.
b) Tính CM của dung dịch muối sau phản ứng thu được.
Fe+H2SO4->feSO4+H2
0,2--0,2---------0,2------0,2
n H2SO2=0,2 mol
=>m Fe=0,2.56=11,2g
=>Cm FeSO4=0,2\0,2=1M
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ a.Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 0,2........0,2.........0,2...........0,2\left(mol\right)\\ b.V_{dd.muối}=V_{ddH_2SO_4}=200\left(ml\right)=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit sunfuric loãng, thu được V lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch có m gam muối.
a) Tính giá trị của V và m.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng
giúp mình với ạ mình đang cần gấp lắm ạ
ai làm đc giúp mình với ạ mình sắp phải nộp bài r ạ
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$n_{FeSO_4} = n_{H_2} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$m_{FeSO_4} = 0,2.152 = 30,4(gam)$
$V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
b)
$n_{H_2SO_4} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$C\%_{H_2SO_4} = \dfrac{0,2.98}{200}.100\% = 9,8\%$