Những câu hỏi liên quan
Marry Trang
Xem chi tiết

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Huyền Trang
20 tháng 8 2020 lúc 14:53

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 8 2020 lúc 18:29

Pen: cái bút

T-shirt: áo phông

book: quyển sách

bike: xe đạp

car: xe máy

plate: đĩa

bowl: bát

recorder: cái sáo

violin: đàn vi-ô-lông

robot: tự bít

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Marry Trang
Xem chi tiết

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn thị phương anh
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sulli :333
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Bình luận (0)
Phạm Nguyên Nhi
Xem chi tiết
๖ۣۜҨž ♫ ℱ¡ɗℰ£¡ɑ๖²⁴ʱ
14 tháng 7 2019 lúc 13:38

1-Bread

2-Fruit

3-Juice

4-Meat

5-Rice

6-Cereal (ngũ cốc)

7-Milk

8-Coffee

9-Tea

10-Soup

11-Salt

12-Flour

13-Sugar

14-Butter

15-Cheese

16-Honey (mật ong)

17-Water

18-Oil (dầu ăn)

19-Seafood

20-Beer

Bình luận (0)
nguyễn thị tuyết sương
14 tháng 7 2019 lúc 13:42

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

Bình luận (0)
Vy Thị Hoàng Lan ( Toán...
14 tháng 7 2019 lúc 13:44

Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice 

Bình luận (0)
Trần Bảo Trâm
Xem chi tiết
♛☣ Peaceful Life ☣♛
16 tháng 11 2019 lúc 0:00
uncountablecountable
meatbanana
waterapple
breadwatermelon
milkmelon
cheesepear

bài này lớp 5 còn giải đc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lucy Heartfilia
Xem chi tiết
Trúc Giang
16 tháng 11 2019 lúc 20:32

*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)

- book

- pen

- table

- school

- desk

- apple

- orange

- pencil

- child (số nhiều là children)

- person (số nhiều là people)

*Danh từ không đếm được

- smoke

- water

- tea

- coffee

- butter

- cheese

- meat

- bread

- rice

- salt

- sugar

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sone Yoonsic
16 tháng 11 2019 lúc 20:41

10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.

10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
22 tháng 11 2023 lúc 20:57

- nhân nghĩa: tình thương người và cách đối nhân xử thế theo lẽ phải.

- dấy nghĩa: tổ chức quân đội nổi lên chống lại kẻ thù xâm lược dựa theo lẽ phải.

- cờ nghĩa: cờ làm hiệu lệnh, đại diện cho quân đội theo lẽ phải.

- đại nghĩa: chính nghĩa cao cả.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
30 tháng 11 2023 lúc 13:48

- Bài 1: Từ đơn và từ phức ( từ ghép, từ láy)

- Bài 2: Các biện pháp tu từ (ẩn dụ)

- Bài 3: Từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn

- Bài 4: Thành ngữ, dấu chấm phẩy

- Bài 5: Mở rộng vị ngữ

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
3 tháng 1 lúc 10:46

Thái bình tu trí lực

Vạn cổ thử giang san

Gợi ý

Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh. 

Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ

Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc

Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực

Bình luận (0)
Hải Đăng Phạm
Xem chi tiết
Phạm Thanh Hà
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

cs n` wa k bẹn

Bình luận (0)
9- Thành Danh.9a8
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

chấm ba chấm (...)

Bình luận (0)
ka nekk
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

1000 từ .-.

lớp 1 học giỏi v 

Bình luận (0)