Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng núi An-đét
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La Pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng núi An-đét
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La Pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Hướng dẫn: Mục I (bản đồ), SGK/24 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng núi An-đét
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La Pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Hướng dẫn: Mục I (bản đồ), SGK/24 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
(2.5 Điểm)
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Càng xa Xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi lá đặc điểm của môi trường nào ở châu Phi.
A. Nhiệt đới
B. Địa Trung Hải
C. Hoang mạc
D. Xích đạo ẩm
Những môi trường tự nhiên dưới đây thường phân bố ở đâu trên thế giới:
- Rừng xích đạo xanh quanh năm
- Rừng rậm nhiệt đới
- Rừng thưa và xa-van
- Thảo nguyên
- Hoang mạc - Bán hoang mạc
- Núi cao
Tham khảo:
Nơi phân bố các kiểu môi trường của khu vực trung và nam mĩ:
Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng A-ma-dôn. Rừng rậm nhiệt đới bao phủ ở phía đông của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti.Rừng thưa và xa van ở vùng trung tâm và phía tây sơn nguyên Bra-xinThảo nguyên khô phát triển trên cao nguyên phía đông An-đét.Bụi gai và xương rồng phát triển trên miền đồng bằng duyên hải phía tây của vùng trung An-đét.Bán hoang mạc ôn đới phát triển trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni.Hoang mạc A-ta-ca hình thành ở phía tây của An-đéttham khảo
Những nơi phân bố các kiểu môi trường tự nhiên của khư vực trung và nam mĩ là:
rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng amadon.
rừng rậm nhiệt đới bao phủ ở phía đông của eo đất trung mĩ và quần đảo ăng ti
rừng thưa và xavan ở vùng trung tâm và phía tây sơn nguyên braxin
thảo nguyên khô phát triển trên cao nguyên phía đông andet
bụi gai và xương rồng phát triển trên miền đông đồng bằng duyên hải phía tây của vùng trung andet
bụi gai hoang mạc ôn đới phát triển trên cao nguyên pa-ta-gô-ni
hoang mạc ataca hình thành ở phía tây của andet
Câu 1. Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Hoang mạc
D. Địa Trung Hải
Câu 2. Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm.
Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:
A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).
D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
Câu 4. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở:
A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.
C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
8 . Rừng rậm có ở
A. Môi trường nhiệt đới B . Môi trường nhiệt đới gió mùa
C . Môi trường xích đạo ẩm D . Môi trường hoang mạc .
8 . Rừng rậm có ở
A. Môi trường nhiệt đới B . Môi trường nhiệt đới gió mùa
C . Môi trường xích đạo ẩm D . Môi trường hoang mạc .
Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.
Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.
Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.
Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.
Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.
Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao
.Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.
Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở *
A. vùng cận cực.
B. vùng ôn đới.
C. hai bên chí tuyến.
D. hai bên xích đạo.
Câu 11:
Chọn ý đúng trong các câu sau :
1.Từ 5 0 B đến 5 0 N là phạm vi phân bố của môi trường nhiệt đới
2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là rừng rậm xanh quanh năm.
3. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực Nam Á, Đông Á
4. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường ôn đới hải dương
5. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường ôn đới hải dương.
6. Phần lớn các hoang mạc nằm Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
7. Các hoang mạc thuộc đới ôn hoà có diện tích nhỏ hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
8. Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là vô cùng khắc nghiệt.