ông thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Nung nóng 400g Sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 một thời gian thu được 160g Sắt(III)oxit Fe2O3 và 54g nước.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
c. Có bao nhiêu % Fe(OH)3 bị nhiệt phân hủy.
giúp em gấp với ạ
\(a,2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ b,m_{Fe(OH)_3}=m_{Fe_2O_3}+m_{H_2O}\\ c,m_{Fe(OH)_3(p/ứ)}=160+54=214(g)\\ \Rightarrow \%_{Fe(OH)_3(phân hủy)}=\dfrac{214}{400}.100\%=53,5\%\)
Cho các phương trình phản ứng hóa học:
(1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(5) Fe(OH)2 → t ° FeO + H2O
(6) Fe2O3 + CO → t ° 2FeO + CO2
(7) 2FeCl3 + Cu → t ° 2FeCl2 + CuCl2
(8) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO↑.
Có bao nhiêu phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) và bao nhiêu phản ứng sắt (III) bị khử thành sắt (II)?
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 4
Cho 20 gam sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hiđroxit NaOH, thu được 10,7 gam sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và 21,3 gam natri sunfat Na2SO4. Số mol natri hiđroxit tham gia vào phản ứng là :
A. 0,5 mol.
B. 9,4 mol.
C. 12 mol.
D. 0.3 mol.
Theo ĐLBTKL:
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+m_{NaOH}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{Na_2SO_4}\)
=> \(m_{NaOH}=10,7+21,3-20=12\left(g\right)=>n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)
=> D
Câu 6. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B A B Đáp án NaCl. Fe(OH)2. .... ...... ....... a. Đi photphopenta oxit. b. Axit sunfuric. c. ............ d. Sắt (III) hiđroxit. e. .............. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 _
Em gõ lại cho dễ nhìn hấy
Oxit tương ứng của Fe(OH)3 là: (GIẢI THÍCH)
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. Fe2O D. FeO
ta có
Fe(OH)3 có sắt III -> oxit tương ứng là hóa trị III => Fe2O3 (theo quy tắc hóa trị)
Sắt (III) Hiđroxit có CTHH là Fe(OH)3.Hãy xác định
a)Khối lựong mol phân tử của Fe(OH)3
b)Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong Fe(OH)3
c0Trong 21,4g Fe(OH)3 có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố.
a, \(PTK_{Fe\left(OH\right)_3}\)=56+17.3=107(đvC)
b,%Fe=\(\dfrac{56}{107}.100\%\)\(\approx\)52,34%
%O=\(\dfrac{16.3}{107}.100\%\)\(\approx\)44,86%
\(\Rightarrow\)%H=(100-44,86-52,34)%=2,8%
c, \(n_{Fe\left(OH\right)_3}\)=21,4:107=0,2(mol)
\(\Rightarrow\)nFe=0,2(mol)
cách tính số mol O và H tương tự nên bạn tự tính nha!
Hoàn thành các PTHH sau
1.Fe+.................➜ FeSO4
2.FeSO4+.................➜ Fe(OH)2
3.Fe(SO4)3+...................➜ Fe(OH)3
4.Fe(OH)2+.................➜ FeO
5.Fe(OH)3+.................➜ Fe2O3
6.FeO+...................➜ FeCl2
7.Fe2O3+.................➜FeCl3
8.Fe+.................➜FeCl2
9.Fe+.................➜FeCl3
10.FeCl3+...............➜FeCl2
1.Fe+H2SO4.➜ FeSO4+H2
2.FeSO4+ NaOH➜ Fe(OH)2 + Na2SO4
3.Fe2(SO4)3+ 6NaOH➜ 2Fe(OH)3 +3Na2SO4
4.Fe(OH)2➜ FeO +H2O
5.2Fe(OH)3➜ Fe2O3 +3H2O
6.FeO+ 2HCl ➜ FeCl2 +H2O
7.Fe2O3+ 6HCl ➜2FeCl3 +3H2O
8.Fe+Cl2➜FeCl2
9.2Fe+6HCl ➜2FeCl3 +3H2
10.2FeCl3.➜2FeCl2 +Cl2
Chúc bạn học tốt
Nhớ tích cho mình nhé
Mình làm bạn tự cân bằng nhé:
1.Fe+......H2SO4...........➜ FeSO4 + H2
2.FeSO4+.........NaOH........➜ Fe(OH)2 + Na2SO4
3.Fe2(SO4)3+........NaOH...........➜ Fe(OH)3 + Na2SO4
4.Fe(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) FeO + H2O
5.Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + H2O
6.FeO+........HCl...........➜ FeCl2 + H2O
7.Fe2O3+........HCl.........➜FeCl3 +H2O
8.Fe+......HCl...........➜FeCl2 +H2
9.Fe+........Cl2.........➜FeCl3
10.FeCl3+........Fe.......➜FeCl2
Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: F e O , F e 2 O 3 , F e ( O H ) 2 , F e ( O H ) 3 ?
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hoá.
D. Tính axit.
Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: F e O , F e 2 O 3 , F e ( O H ) 2 , F e ( O H ) 3 ?
A. Tính khử.
B. Tính oxi hoá.
C. Tính bazơ
D. Tính axit.
Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: F e O , F e 2 O 3 , F e ( O H ) 2 , F e ( O H ) 3 ?
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hoá.
D. Tính axit.