Bài 4: Cho 10 gam hỗn hợp A gồm Iron và Copper vào Hydro Chloric acid (HCl) dư. Sau phản ứng thấy còn 1,6 gam kim loại không tan. + Tính phần trăm các chất trong A.
+ Tính thể tích Hydrogen thu được ở đkc
Bài 4: Cho 10 gam hỗn hợp A gồm Iron và Copper vào Hydro Chloric acid (HCl) dư. Sau phản ứng thấy còn 1,6 gam kim loại không tan. + Tính phần trăm các chất trong A.
+ Tính thể tích Hydrogen thu được ở đkc
`Fe + 2HCl->FeCl_2 + H_2`
`Cu` không phản ứng
`=>m_(Cu)=1,6(g)`
`=>%m_(Cu) = (1,6)/10 . 100%=16%`
`=>%m_(Fe) = 100% -16%=84%`
`=>n_(Fe) = (84% . 10)/(56)=0,15(mol)`
`TPT:n_(H_2) = n_(Fe) = 0,15(mol)`
`=>V_(H_2)=0,15 . 24,79=3,7185(l)`
a, P + O2 --> ?
b, CH4 + O2 --> ? + ?
c, CaO + H2O --> ?
d, P2O5 + H2O --> ?
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d, \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
a,\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
b,\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c,\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d,\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(a,4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\\ b,CH_4+O_2\xrightarrow[]{t^0}CO_2+H_2O\\c,CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\\ d,P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
cho 4,8 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clo hiđric (HCl)
a, Viết PTHH của phản ứng
b, tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
c, Nếu dung dịch HCl phản ứng có nồng độ mol là 2 (M) thì cần dùng bao nhiêu mililit dung dịch HCl ?
a, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b, \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c, \(n_{HCl}=2n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow V_{HCl}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)=200\left(ml\right)\)
Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 lit O2 (đktc) thu đươc một thể tích khí SO2 :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Tính toán và pha chế các dd sau 500 ml dd natri clorua có nồng độ 0,4 M
\(n_{NaCl}=0,5.0,4=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=58,5.0,2=11,7\left(g\right)\\ V_{H_2O}=V_{ddNaCl}=500\left(ml\right)=0,5\left(l\right)\)
Pha chế: Đong 500ml H2O và cân 11,7 gam NaCl, sau đó đổ nước vào bình có chứa 11,7gam NaCl. Tiến hình hoà tan NaCl đến khi NaCl tan hết ta được 500ml dung dịch Natri Clorua có nồng độ 0,4M.
Câu 6. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B A B Đáp án NaCl. Fe(OH)2. .... ...... ....... a. Đi photphopenta oxit. b. Axit sunfuric. c. ............ d. Sắt (III) hiđroxit. e. .............. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 _
Em gõ lại cho dễ nhìn hấy
cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy:
a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc?
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?
Cần giải gấp ad ơi
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ n_{H_2SO_4}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,4}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4\left(p.ứ\right)}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b,n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,4-0,2=0,2\left(mol\right)\\ m_{H_2SO_4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\\ c,V_{ddsau}=V_{ddH_2SO_4}=200\left(ml\right)=0,2\left(l\right)\\ C_{MddH_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\\ C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cho 13g kẽm vào dung dịch chứa 18,25 HCI a.Tính thể tích hiđro (đktc) thu được ? b.Nếu nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu gì ? c.Cho toàn bộ lượng hiđro trên qua 24g CuO đun nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Tính khối lượng của X.
a, \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\), ta được HCl dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, - Nhúng quỳ tím vào dd thấy quỳ chuyển đỏ do HCl dư.
c, \(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{CuO\left(pư\right)}=n_{Cu}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CuO\left(dư\right)}=0,3-0,2=0,1\left(mol\right)\)
⇒ mX = mCu + mCuO dư = 0,2.64 + 0,1.80 = 20,8 (g)
cho 10g hỗn hợp ( Fe và Cu ) vào đ hydrochloric acid dư, Sau phản ứng thu được 2,479 lít khí (đktc) a) pthh b) tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu c)tính phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp d) dung dịch sau phản ứng có làm đổi màu quỳ tím không, giải thích? Em cần gấp mai thi ạ mn giúp e với
`a)Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 \uparrow`
`0,1` `0,1` `(mol)`
`Cu + HCl -xx->`
`b)n_[H_2]=[2,479]/[22,4]=0,1 (mol)`
`m_[Fe]=0,1.56=5,6(g)`
`=>m_[Cu]=10-5,6=4,4(g)`
`c)%m_[Fe]=[5,6]/10 .100=56%`
`%m_[Cu]=100-56=44%`
`d)` Dung dịch sau phản ứng có làm đổi màu quỳ tím. Vì: `HCl` dư nên sau phản ứng quỳ tím đổi màu đỏ.
cho 4,5 gam nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 1,5M thì vừa đủ:
a/Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng
b/ Khối lượng muối nhôm sunfat và thể tích khí H2 (đktc) sinh ra
\(a,n_{Al}=\dfrac{4,5}{27}=\dfrac{1}{6}\left(mol\right)\)
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\dfrac{1}{6}\)-->\(0,25\)-------->\(\dfrac{1}{12}\)------------>0,25
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,25}{1,5}=\dfrac{1}{6}\left(l\right)\\ b,m_{muối}=\dfrac{1}{12}.342=28,5\left(g\right)\\ V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)