Giá trị của l i m x → 0 x 3 + x 2 + 1 - 1 x 2 bằng
A.1
B. 1 2 .
C.-1
D.0
1/ Tìm các giá trị của tham số m để bpt ( m-1) x^2- ( m-1) x+1>0 nghiệm đúng vs mọi giá trị của x. 2/ Tìm giá trị của tham số m để pt x^2 - ( m-2) x+m^2 -4m=0 có 2 nghiệm trái dấu. 3/ Tìm giá trị của tham số m để pt x^2 -mx+1=0 có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 2:
Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì (m-2)(m+2)<0
hay -2<m<2
đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì for i:= 1 to 5 do readln (M[i]);
a. xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]
b xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]
c. nhập giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]
d. nhập giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]
Cho phương trình: (m + 1) * x ^ 2 - 2(m - 1) * x + m - 2 = 0 (1)(x l hat a hat a n) a) Giải phương trình (1) khi m = 0 . b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
a. Bạn tự giải
b.
Phương trình có 2 nghiệm pb khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}m+1\ne0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)\left(m-2\right)>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne-1\\m>-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m>-1\) (1)
c.
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{2\left(m-1\right)}{m+1}\\x_1x_2=\dfrac{m-2}{m+1}\end{matrix}\right.\)
Để biểu thức đề bài xác định \(\Rightarrow x_1x_2\ne0\Rightarrow m\ne2\), khi đó:
\(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{7}{4}\Rightarrow\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}=\dfrac{7}{4}\)
\(\Rightarrow4\left(x_1+x_2\right)=7x_1x_2\)
\(\Rightarrow\dfrac{8\left(m-1\right)}{m+1}=\dfrac{7\left(m-2\right)}{m+1}\)
\(\Rightarrow8\left(m-1\right)=7\left(m-2\right)\)
\(\Rightarrow m=-6< -1\) (ktm (1))
Vậy ko tồn tại m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Giá trị của xx thỏa mãn (x+2)^2-x^2+4=0(x+2)2−x2+4=0 là x=x=
.
(x+2)^2-x^2+4=0
=>x^2+4x+4-x^2+4=0
=>4x+8=0
=>x=-2
Cho biết M=x-1/3-x cới giá trị nào của x thì M có giá trị dương b) giá trị âm c) M=0
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 2 2 x + m log 2 x - m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x ∈ 0 ; + ∞ ?
A. Có 4 giá trị nguyên
B. Có 6 giá trị nguyên
C. Có 5 giá trị nguyên
D. Có 7 giá trị nguyên
Đáp án C
Đặt t = log 2 x với x ∈ 0 ; + ∞ thì t ∈ ℝ , khi đó bất phương trình trở thành t 2 + m t - m > 0 *
Để (*) nghiệm đúng với mọi t ∈ ℝ ⇔ ∆ * ≤ 0 ⇔ m 2 + 4 m ≤ 0 ⇔ m ∈ - 4 ; 0
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện
tìm giá trị của m để bất phương trình (m+1)x2-2(m+1)x+4<0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x
- Với \(m=-1\Rightarrow4< 0\) không thỏa mãn
- Với \(m\ne-1\) BPT nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}m+1< 0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-4\left(m+1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -1\\\left(m+1\right)\left(m-3\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -1\\-1< m< 3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu
cho bieur thức M=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{4\sqrt{x}-4}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}\)với x >0 x ≠4
b. tính giá trị của M khi x= 3+\(2\sqrt{2}\)
c. tìm giá trị của x để M >0
\(b,M=\dfrac{x-4\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}=\dfrac{\left(\sqrt{x}-2\right)^2}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}=\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\\ x=3+2\sqrt{2}\Leftrightarrow\sqrt{x}=\sqrt{2}+1\\ \Leftrightarrow M=\dfrac{\sqrt{2}-1}{\sqrt{2}+1}=\left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)=1\\ c,M>0\Leftrightarrow\sqrt{x}-2>0\left(\sqrt{x}>0\right)\\ \Leftrightarrow x>4\)
Cho I = ∫ 0 1 d x 2 x + m , m > 0 . Tìm các giá trị của tham số m để I ≥ 1
A. 0 < m ≤ 1 4
B. m > 1 4
C. 1 8 ≤ m ≤ 1 4
D. m > 0