Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của nguồn âm
B. Cường độ của âm
C. Đồ thị dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
Độ to của âm thanh phát ra phụ thuộc vào đại lượng nào?
Tần số dao động của nguồn âm.
Biên độ dao động của nguồn âm.
Thời gian dao động của nguồn âm.
Tốc độ dao động của nguồn âm.
Câu 59:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Biên độ dao động.
B. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.
Câu 59:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Biên độ dao động.
B. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.
Câu 59:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Biên độ dao động.
B. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. tần số dao động
B. biên độ dao động
C. thời gian giao động
D. tốc độ dao động
Đáp án: B
Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động.
1.Trong 0.04s một nguồn âm dao động đc 32 lần. Âm thanh do nguồn âm này phát ra có tần số là bao nhiêu ? Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số dao động như thế nào ?
Nguồn âm thứ nhất dao động với biên độ 0,5 cm , tần số 150(hz). Nguồn âm thứ hai dao động có biên độ 1 mm , tần số 120 (hz)
câu a: nguồn âm nào phát ra âm to hơn
câu b: nguồn âm nào dao động chậm hơn
câu c: nguồn âm nào phát ra âm cao hơn
câu d: tính số dao động của mỗi nguồn âm trong 1 phút
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thời gian dao động B. Tần số dao động C. Biên độ dao động D. Tốc độ dao động
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thời gian dao động B. Tần số dao động C. Biên độ dao động D. Tốc độ dao động
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Thời gian dao động
B. Tần số dao động
C. Biên độ dao động
D. Tốc độ dao động
Một vật đang dao động và phát ra âm thanh. Độ to của âm thanh vật phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
a) Nhiệt độ xung quanh vật.
b) Kích thước của vật.
c) Tần số dao động.
d) Biên độ dao động.
Cho các kết luận sau về sóng âm
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
(2)Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. Sóng âm không truyền được trong chân không.
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
(5) Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng lượng.
Số kết luận đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Chọn đáp án A
+ Các phát biểu đúng là
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
Như vậy số phát biểu đúng là 3
Câu 15. Âm thanh phát ra càng bổng khi
A. Quãng đường dao động của nguồn âm càng lớn.
B. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
C. Tần số dao động của nguồn âm càng lớn.
D. Thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng lớn.
Câu 7. : Âm thanh phát ra cao hay thấp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động. B. Chất liệu.
C. Tần số dao động . D. Nhiệt độ.