Cho chuỗi phản ứng sau:
E t y l c l o r u a → + N a O H , t o X → + C u O , t o Y → + B r 2 / x t Z → + N a O H G
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Chất X
B. Chất Y
C. Chất Z
D. Chất G
sắp xếp các từ sau:
1.e/f/i/t/a/l
2. c/c/u/r/o
3. i/v/t/s/i
4. e/e/e/c/l/b/r/a/t
5. a/p/r/y/t
6. d/r/c/a
7. r/a/t/i/d/t/i/o/n/l/a
8. s/y/c/l/u/m
9. i/n/d/k
10. a/b/l/a/n/e/c
11. m/i/i/a/t/t/e
12. c/i/o/u/s/s/p/a
13. o/c/z/y
14. e/n/g/t/l/e
15. a/b/r/e/v
Câu 6: Đốt cháy 1,55 gam photpho trong bình chứa 1,12 lít khí oxi (dktc). a) Lập phương trình hóa học. Sản phẩm thu đưoc thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên sản phẩm. b) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? c) Tính khối lưrợng chất rắn sau phản ứng. Biét photpho và sản phấm thu được ở dạng rån. Câu 7: Cho phản ứng NaNO,
Câu 6
a)4P+5O2--->2P2O5
sản phẩm thu dc là oxit axit
b) n P=1,55/31=0,05(mol)
n O2=1,12/22,4=0,05(mol)
Lập tỉ số
n P=0,05/4
n O2=0,05/5
-->P dư
Theo pthh
n P=4/5n O2=0,04(mol)
n P dư=0,05-0,04=0,01(mol)
m P dư=0,01.31=0,31(g)
c) Theo pthh
n P2O5=2/5n P=0,02(mol)
m P2O5=0,02.142=2,84(g)
Câu 7 hình như còn thiếu nhỉ
Chúc bạn học tốt
b)
câu 1:A) cho các chất sau đây:CH4,C2H6,C2H4,C3H6,C2H2,C3H4,C6H6 chất nào :\
a)tác dụng với clo khi có ánh sáng
b)làm mất màu dd brom
c)tham gia phản ứng thế với brom lỏng
d)tham gia phản ứng cộng với hidro
e)tham gia phản ứng trùng hợp
f)chất nào cháy được
B)cho các chất sau đây :CH3COOH, C2H5OH,CH3-CH2-CH3-OH . chất nào tác dụng được với Na,KOH,CaO,Mg, Na2CO3,Cu?viết phương trình phản ứng?
câu 2:
viết các phương trình phản ứng sau:
a)lên men rượu
b)lên men giấm
c)phản ứng trùng hợp tạo nhựa FE
d)phản ứng thủy phân chất béo
e)phản ứng xà phồng hóa chất béo
f)phản ứng este
phản ứng tráng gương của glucozo
Bài 7: Leave me out
1. F R I S E N D
6. W E A R T H E R
2. S U N Y D A Y
7. W H O R D
3. P A R T H N E R
8. B O O C K
4. E N G L I E S H
9. D O O A R
5. N O L D
10. W A Y L K
Friends
Weather
Sunday
Word
Partner
Book
English
Old
Walk
Exercise 6: Unscramble these words then put them into the correct sentences.
e e d r | Deer | m l a m a m | Mammal |
a o l k a | Koala | o g d | Dog |
t n i k t e |
| r i s q u l r e | Squirrel |
o a c n v o l | Volcano | r d i o r t e c | Director |
o t w r e | Tower | l g e o o y g | Geology |
l l v e y a | Valley | o l v o a c n | Volcano |
k l a e |
|
|
|
1. There is a Deer in the forest near my house.
2. A Squirrel lives in a tree and eats nuts.
3. People think that the.................................. has a cute face.
4. Our cat just had six ………………………..………. .
5. A mammal is a warm-blooded animal that feeds milk to its young.
6. We went to the shelter to adopt a pet ……………………………………
7. An active........................................ may erupt at any time.
8. She will become the.................................... of our company.
9. The water in the................................................ was very cold.
10. That mountain was formed by a.................................... which isn't active anymore.
11. That tall.................................... of rocks looks like a building.
12. I want to study Geology in college.
13. This................................... was formed over thousands of years by the river that runs through it.
3 koala
4 kittens
6 dog
7 volcano
8 director
9 lake
10 volcano
11 tower
13 valley
kitten
lake
.
3. koala
4. kittens
6. dog
7. volcano
8. director
9. lake
10. volcano
11. tower
13. valley
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E +F I V E= E L E V E
b, L I N D O N X B=J O H N S O N
c,O L D+ S A L T+ T O L D+ T A L L=T A L E S
d,A P P L E +G R A P E+ P L U M= B A N A NA
e, S E N D+ M O R E= M O N E Y
g,G O x O N= F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S= A H E A D
a. 3+3+5=11
t.i.c.k nha còn lại tự lm nha bn vt j ko hiểu
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E + F I V E = E L E V E
b, L I N D O N X B = J O H N S O N
c,O L D + S A L T + T O L D + T A L L = T A L E S
d,A P P L E + G R A P E + P L U M = B A N A NA
e, S E N D + M O R E = M O N E Y
g,G O x O N = F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S = A H E A D
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3 B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3
B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 20: Cho một lượng bột kẽm (Zn) hoà tan hoàn toàn vào 5,05 ml dung dịch H2SO4 98% (d=1.98g/cm^3) thì thấy sau khi phản ứng kết thúc có V lít khí không màu, mùi hắc thoát ra. Tìm khối lượng kẽm đã phản ứng và giá trị của V
_Ai giúp e giải bài này vs ạ thứ 2 này e thi r mà e vẫn còn chưa nắm được dạng này. Huhu
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/ BẰNG BAO NHIÊU DÙNG CHO 1 LIKE
và bằng
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/