Dãy gồm tất cả CTHH viết đúng?
A.
H 2 , O, Hg, CuSO 4 , P 2 O 3 .
B.
P, N 2 , NH 3 , K 2 CO 3 , Cr 2 (SO 4 ) 3 .
C.
ZnCl, Mg 2 O, Ba 3 (PO 4 ) 2 , NaCO 3 .
D.
CH 4 , HCl, CaOH, NaNO 3 .
Cho CTHH của các chất sau: Ba(OH)2; Fe2SO4 ; NaNO3 ; K2O ; K3PO4 ; Ca(CO3)2 ; Na2PO4 ; Al(SO4)3 ; Mg(PO4)2 . Có bao nhiêu CTHH viết đúng.
Mn giải thì viết CTHH ra rồi ns nó viết đúng hay viết sai
Nếu sai thì mở ngoặc CTHH viết đúng ra nha
Ba(OH)2 : Đúng
Fe2SO4 : Sai => \(\hept{\begin{cases}FeSO_4:Đúng\\Fe_2\left(SO_4\right)_3:Đúng\end{cases}}\)
NaNO3 : Đúng
K2O : Đúng
K3PO4 : Đúng
Ca(CO3)2 : Sai => CaCO3 : Đúng
Na2PO4 : Sai => Na3PO4 : Đúng
Al(SO4)3 : Sai => Al2(SO4)3 : Đúng
Mg(PO4)2 : Sai => Mg3(PO4)2 : Đúng
Có : 4 CTHH đúng
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
NO
=>N hóa trị II
N2O3
=>N hóa trị III
N2O5
=>N hoa trị V
NH3
=>N hóa trị III
HCl
=>Cl hóa trị I
H2SO4=>SO4 hóa trị II
Ba(OH)2
=>Ba hóa trị II,OH hóa trị I
Na2SO4
=>Na hóa trị I,SO4 hóa trị II
...
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2 ; N2O3; N2O5; NH3 ; HCl; H2SO4 ; H3SO4; Ba(OH)2; Na2SO4 ; NaNO3; K2CO3; K3PO4 ; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(SO4)3; Mg(H2PO4)2
MỌi người ơi giúp mình với
Oxi luôn có hóa trị II và Hidro (I) nên mình bỏ qua nhé
NO( N(II))
NO2(N (IV))
N2O3 ( N (III) )
; N2O5( N(V))
; NH3(N (III)) ;
HCl ( Cl (I))
; H2SO4 ( SO4(II)) ; H3SO4( cái này ghi sai rồi);
Ba(OH)2 ( Ba(II) , (OH) (I) )
; Na2SO4 ( Na(I) , SO4(II))
; NaNO3(Na(I), NO3(I))
Ca(HCO3)2 ( Ca(II) , nhóm HCO3 (I)
Na2HPO4 ( nhóm HPO4(II))
Mg(H2PO4)2 ( Mg(II) , ( H2PO4) (I )
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1:
Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí cloHợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
câu 1: Đc : dây đông, bột lưu huỳnh , khí clo,khí hidro,
Hc: nước, đường saccarozo, nhôm axit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
câu 2: NO: N(II)
NO2 : N(IV)
N2O3: N(III),
N2O5: N(V)
NH3: N (III)
HCl: Cl (I)
H2SO4: SO4 (II)
H3PO4 :PO4 (III)
Ba(OH)2:Ba (II)
Na2SO4 : Na (I), SO4 (II)
NaNO3 : NO3 (I) , Na(I)
K2SO4:SO4 (II), K(I)
K3PO4: PO4 ((III),K(I)
Ca(HCO3)2: Ca(II), HCO3(I)
Na2HPO4: HPO4(II)
AL(HSO4)3 : HSO4(I)
Mg(H2PO4)2:H2PO4(I)
Tìm CTHH sai...sai sửa lại
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
coognt hức sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2;
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
a) CTHH sai : AlCl4 ; Al(OH)2 ; Al3(SO4)2
Sửa lại : AlCl3 ; Al(OH)3 ; Al2(SO4)3
b) CTHH sai : CaOH ; KSO4
Sửa lại : Ca(OH)2 ; K2SO4
c) CTHH sai : ZnOH
Sửa lại : Zn(OH)2
d) CTHH sai : CaNO3
Sửa lại : Ca(NO3)2
e) CTHH sai : Cr2O4
Sửa lại : Cr2O3
Cân bằng Phương trình hoá học :
1) Mg(OH)2 + H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + H2O
2) Al(OH)3 + HNO3 ---> Al(NO3)3 + H2O
3) Al(OH)3 + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2O
4) Fe(OH)3 + H3PO4 ---> FePO4 + H2O
5) HCl + K2SO3 ---> KCl + H2O + SO2.
6) HCl + CaCO3 ---> CaCl2 + H2O + CO2
7) H2SO4 + Na2CO3 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
8) HNO3 + MgCO3 ---> Mg(NO3)2 + CO2 + H2O
9) BaCl2 + K3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + KCL
10) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ---> BaSO4 + Al(NO3)3
1) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 6H2O
2) Al(OH)3 + 3HNO3 ---> Al(NO3)3 + 3H2O
3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 6H2O
4) Fe(OH)3 + H3PO4 ---> FePO4 + 3H2O
5) 2HCl + K2SO3 ---> 2KCl + H2O + SO2
6) 2HCl + CaCO3 ---> CaCl2 + H2O + CO2
7) H2SO4 + Na2CO3 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
8) 2HNO3 + MgCO3 ---> Mg(NO3)2 + CO2 + H2O
9) 3BaCl2 + 2K3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6KCl
10) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 ---> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3
Bạn tự thế số vào các PTHH nhé!!!
1) 3 + 2 -> 1 +6
2) 1 + 3 -> 1 + 3
3) 2 + 3 -> 1 + 6
4) 1 + 1 -> 1 + 3
5) 2 + 1 -> 2 + 1 + 1
6) 2 + 1 -> 1 + 1 +1
7) không cần căn bằng
8) 2 + 1 -> 1 + 1 +1
9) 3 + 2 -> 1 + 6
10) 1 + 3 -> 3 +2
Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH