Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Ở nhiệt độ thường, O3 tác dụng với Ag tạo ra sản phẩm
A.chỉ có Ag2O. B. Ag2O và O2. C. Ag2O2 và O2. D. AgO và O2
Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. C4H9CHO.
Cho 3,6g anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư A g 2 O (hoặc A g N O 3 ) trong dung dịch N H 3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch H N O 3 đặc, sinh ra 2,24 lít khí N O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C 3 H 7 C H O
B. HCHO
C. C 4 H 9 C H O
D. C 2 H 5 C H O
Hỗn hợp A gồm hai anđehit no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 11,8g A phản ứng với Ag 2 O dư trong NH 3 được a gam Ag. Cho a gam Ag phản ứng với HNO 3 đặc nóng dư được 17,92 lít NO 2 là sản phẩm khử duy nhất của N + 5 ở đktc. Tìm hai anđehit
A. CH 3 CHO ; C 2 H 5 CHO
B. HCHO ; CH 3 CHO
C. C 2 H 5 CHO ; C 3 H 7 CHO
D. C 3 H 7 CHO ; C 4 H 9 CHO
help me
cân bằng pthh
1, SO2 + O2 --> SO3
2, FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
3, NO2 + H2O + O2 --> HNO3
4, Al(NO3)3 --> Al2O3 + NO2 + O2
5, AgNO3 --> Ag + NO2 + O2
6, Fe(OH)2 + H2O + O2 --> Fe(OH)3
7, Fe(NO3)3 --> NO2 + Fe2O3 + O2
8, KclO3 --> KCl + O2
9, C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
10, C6H6 + O2 --> CO2 + H2O
\(1,2SO_2+O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\rightleftharpoons2SO_3\\ 2,4FeS_2+11O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ 3,4NO_2+2H_2O+O_2\to 4HNO_3\\ 4,4Al(NO_3)_3\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ 5,2AgNO_3\xrightarrow{t^o}2Ag+2NO_2+O_2\\ 6,4Fe(OH)_2+2H_2O+O_2\xrightarrow{t^o}4Fe(OH)_3\uparrow\\ 7,4Fe(NO_3)_3\to 12NO_2+2Fe_2O_3+3O_2\\ 8,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 9,2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\\ 10,2C_6H_6+15O_2\xrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O
NH4NO3 −→ N2O + H2O
NH4NO2 → N2 + H2O
AgNO3 −→ Ag + O2 + NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2AgNO3 → 2Ag + O2 + 2NO2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3 → t ∘ , x t + O 2 NO → + O 2 NO2 → + O 2 + H 2 O HNO3 → + C a O Cu(NO3)2 → t ∘ NO2.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2
Chọn B.
Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử
Trong phòng thí nghiệm, người ta thực hiện phản ứng nhiệt phân: KNO3 KNO2 + O2
a. Để thu được 6,4g O2 thì khối lượng KNO2 bị nhiệt phân là bao nhiêu? b. Đem nhiệt phân hoàn toàn 14,6 gam NO2 thì thu được bao nhiêu L khí oxygen (ở 25°C, 1 bar)? c. Cho biết hiệu suất của phản ứng trên là 85 %, thì thể tích khí oxygen (ở 25 °C, 1 bar) thực tế thu được là bao nhiêu khi nhiệt phân hoàn toàn 29,2g KNO2 trên.Lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng hóa học từ sơ đồ phản ứng
sau:
Ag2O---> Ag + O2
S + O2---> SO2
KMnO4----> ? + ?+ O2
CH4 + O2-----> CO2 + H2O
K + O2 ?
Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
Fe2O3 + Al---> Fe + ?
a, Ag2O---> Ag + O2
b,S + O2---> SO2
c,KMnO4----> MnO2+K2MnO4+ O2
d,CH4 + O2-----> CO2 + H2O
f,K + O2--> K2O
e,Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
f,Fe2O3 + Al---> Fe + Al2O4
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phâ hủy :a,c
Phản ứng oxi hóa: b,d
2Ag2O \(\underrightarrow{to}\) 4Ag + 2O2 Phản ứng phân hủy
S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2 Phản ứng hóa hợp
2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân hủy
CH4 + O2 → CO2 + 2H2O Phản ứng phân hủy
4K + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2K2O Phản ứng hóa hợp
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O Phản ứng oxi hóa - khử
Fe2O3 + 2Al \(\underrightarrow{to}\) 2 Fe + Al2O3 Phản ứng oxi hóa - khử
Cho biết PTHH :
NO 2 + SO 2 → NO + SO 3
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. N O 2 là chất khử, S O 2 là chất oxi hoá.
B. N O 2 là chất oxi hoá, S O 2 là chất khử.
C. N O 2 là chất oxi hoá, S O 2 là chất bị khử.
D. N O 2 là chất khử, S O 2 là chất bị oxi hoá.