Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1 à Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:
A. Mg(NO3)2
B. HNO3
C. Ca(NO3)2
D. NaNO3
1.viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các muối sau:
a,MgCO3;BaCO3(biết sản phẩm phản ứng là oxit kim loại và khí CO2)
b,NaNO3,KNO3(biết sản phẩm phản ứng là muối nitrit kim loại và khí oxi)
c,Mg(NO3)2;Cu(NO3)2;Pb(NO3)2 (biết sản phẩm phản ứng là oxit kim loại,nito đioxit và oxi)
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau bằng phương pháp đại số
ạ, Cu+H2SO4-------CuSO4+SO2+H2O
b, Mg+HNO3------Mg(NO3)2+N2+H2O
c, Al+HNO3------Al(NO3)3+N2O+H2O
d,Bà+H2SO4----BaSO4+H2S+H2O
a,
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 |
b.
12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
c,
8Al | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Al(NO3)3 |
d, 4Ba + 5H2SO4 --> 4BaSO4 + H2S + 4H2O
sao phương trình d lại là BA + H2SO4 --> BaSO4 + H2 chứ
3/ cho sơ đồ phản ứng sau A/CuO +2HCl —> CuCl2 + H2O B/2Al(OH)3—> Al2O3+3H2O C/Mg +2AgNO3 —> Mg (NO3)2 +2Ag D/3Pb(NO3)2 +Al2(SO4)3—>2Al(NO3)3+3PbSO4 Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng và xác định tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng Mình cần gấp ạ !
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử CuO : số phân tử HCl = 1 : 2
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Al(OH)3 : số phân tử Al2O3 = 2 : 1
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử AgNO3 = 1 : 2
\(3Pb\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3PbSO_4\)
Tỉ lệ số phân tử Pb(NO3)2 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
Bài 5 : Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) NaOH + Fe2(SO4)3- - Fe(OH)3 + Na2SO4
b) Zn(NO3)2 + Al - - Al(NO3)3 + Zn
c) Cu + FeCl3- - CuCl2 + FeCl2
d) Fe + HNO3- - Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử các chất trong mỗi phản ứng ?
Mn giúp mk vs mk cảm ơn ạ
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ba(OH)2-->BaNO3+NH3+H2O
Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BASO4+FE(NO3)3
Al2(SO4)3+Ba(OH)2-->Al(OH)3+BaSO4
Fe(NO3)2+NAOH-->Fe(OH)2+NaNO3
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Fe2O3+HNO3-->FE(NO3)3+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
CO2+Ba(OH)2-->Ba(HCO3)2
CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2
CO2+NaOH-->NaHCO3
NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+HCl-->NaCl+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+H2SO4-->BaSO4+CO2+H2O
BaCO3+HCl-->baCl2+CO2+H2O
1) Trình bày phương trình hóa học nhận biết các dung dịch sau
a) HCl, H2SO4,HNO3
b) H2SO4, MgCl2, NaNO3
c)H3PO4, Na2SO3, Ca(NO3)2
d)Na2SO3,K2SO3,Mg(NO3)2
Dãy các muối nào sau đây đều bị thuỷ phân khi tan trong nước?
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. K2S, K2SO4, KHS.
C. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3. D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
Khi tan trong nước, đa số các muối đều phân li ra ion nhưng chỉ có một số ion bị thuỷ phân trong nước.
Chọn D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
\(AlCl_3\rightarrow Al^{^{3+}}+3Cl^-\)
\(Al^{3+} + 3H_2O \Leftrightarrow Al(OH)_3 + 3H^+\)
Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
PO43- + H2O \(\Leftrightarrow\) HPO42- + OH-
\(K_2SO_3\rightarrow2K^++SO_3^{2-}\)
\(SO_3^{2-}+H_2O\Leftrightarrow HSO_3^-+OH^-\)
nhiệt phân Mg(NO3)2 xảy ra phản ứng theo sơ đồ
Mg(NO3)2 ----> MgO + NO2(khí) + O2( khí)
sau phản ứng thu được 15.4 lít khí X(đktc), có tỉ khối so với Meetan là 2,7
a, tính KL Mg(NO3)2 đã phản ứng
b, tính KL mỗi chất sản phẩm thu được
mk sửa lại đề chút nha:
sau pu thu dc 15,4l khi X (dktc), co ti khoi so vs metan là 2,875
giải:
\(M_X=2,875.16=46\) => X la NO2
\(n_{NO_2}=\dfrac{15,4}{22,4}=0,6875\left(mol\right)\)
2Mg(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO + 4NO2 + O2 \(n_{Mg\left(NO_3\right)_2}=n_{MgO}=0,34375\left(mol\right)\)
a, \(m_{Mg\left(NO_3\right)_2}=0,34375.148=50,875g\)
b, \(m_{MgO}=0,34375.40=13,75g\)
\(m_{NO_2}=0,6875.46=31,625g\)
\(m_{O_2}\approx0,172.32\approx5,504g\)
tich B Đơn vị Tính được khi Câu 1. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Mg + HCl −→→ MgCl2 + H2 (b) Fe2O3 + HCl = FeCl3 + H2O (c) Al + HCl → AICI 3 + H2 CO2 + H2O (e) BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl (d) C2H6+ O2 (f) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al2(SO4)3 + BaSO4 (g) Cu+ H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (h) FeS2 + O2 --→ Fe2O3 + SO2 ) K2Cr2O7+ HCI KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O