tìm x, biết:
a) x - 45 . 27 = 0
b) 45 . 2 . x - 4 . 13 = 0
c) x - 3 . x - 5 = 0
Tìm x, biết:
a) (x – 45).27 = 0
b) 45.(2x – 4).13 = 0
c) (x – 3).(x – 5) = 0
a) (x – 45).27 = 0 ó x – 45 = 0 ó x = 45
b) 45.(2x – 4).13 = 0 ó 2x – 4 = 0 ó 2x – 4 = 0 ó 2x = 4 ó x = 2
c) (x – 3).(x – 5) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3;5}
Câu 15: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54} B. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63} D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
Tìm x, biết:
a)x:10-0,6=45 b)(x+3,5):7,7=30,6
a) \(x:10-0,6=45\)
\(=>x:10=45+0,6\)
\(=>x:10=45,6\)
\(=>x=45,6\times10\)
\(=>x=456\)
b) \(\left(x+3,5\right):7,7=30,6\)
\(=>x+3,5=30,6\times7,7\)
\(=>x+3,5=235,62\)
\(=>x=235,62-3,5\)
\(=>x=232,12\)
a) x:10−0,6=45�:10−0,6=45
=>x:10=45+0,6=>�:10=45+0,6
=>x:10=45,6=>�:10=45,6
=>x=45,6×10=>�=45,6×10
=>x=456=>�=456
b) (x+3,5):7,7=30,6(�+3,5):7,7=30,6
=>x+3,5=30,6×7,7=>�+3,5=30,6×7,7
=>x+3,5=235,62=>�+3,5=235,62
=>x=235,62−3,5=>�=235,62−3,5
=>x=232,12
tìm x,biết:
a) 2√2x-5√8x+7√18x=28
b)√4x-20+√x-5-1/3√9x-45=4
c)√\(x^2\) -4-√x-2=0
a: \(\Leftrightarrow2\sqrt{2x}-10\sqrt{2x}+21\sqrt{2x}=28\)
=>\(13\sqrt{2x}=28\)
=>căn 2x=28/13
=>2x=784/169
=>x=392/169
b: \(\Leftrightarrow2\sqrt{x-5}+\sqrt{x-5}-\sqrt{x-5}=4\)
=>2*căn x-5=4
=>căn x-5=2
=>x-5=4
=>x=9
c: =>\(\sqrt{x-2}\left(\sqrt{x+2}-1\right)=0\)
=>x-2=0 hoặc x+2=1
=>x=-1 hoặc x=2
Tìm các số nguyễn,y biết:
A)3^x+1.5^y=45^x
b)xy-x+2y=4
c)(3x+6)^2022+(y-1)^20 <_ 0
Tìm x:
a) x + 27 = 45
b) x - 27 = 45
c) 45 - x = 27
d) 25 + x = 18 + 52
Bài làm:
a) x + 27 = 45
x = 45 - 27
x = 18
Vậy x = 18
b) x - 27 = 45
x = 45 + 27
x = 72
Vậy x = 72
c) 45 - x = 27
x = 45 - 27
x = 18
Vậy x = 18
d) 25 + x = 18 + 52
25 + x = 70
x = 70 - 25
x = 45
Vậy x = 45
tìm số tự nhiên x biết:
a) 45 chia hết cho x
\(45⋮x\)
\(\Rightarrow x\inƯ\left(45\right)=\left\{1;3;5;9;15;45\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{1;3;5;9;15;45\right\}\)
Vì 45 chia hết cho x => x thuộc vào Ư(45)
Ư(45) thuộc vào tập hợp 1,3,5,9,15,45
=>x thuộc 1,3,5,9,15,45
Thông cảm nha mình tự làm nên ko viết được kí hiệu
bài 45: Tìm x, biết:
a) x=\(\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\); b) \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)
a, x= \(\dfrac{1}{4}\)
b, x= \(\dfrac{1}{5}\)
x=-2/4+3/4 x=1/4
6x/30=25/30+-19/30 6x/30=6/30 6x=6 x=1
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 23 + 3x = 125 b) 70 – 5.(x - 3)= 45 c) 20 + 5x = 57:55
a)23+3 𝑥 =125 | b) 70 – 5.(𝑥 - 3)= 45 | c) 20 + 5 𝑥 = 57:55
3 𝑥 +23=125 | 70−5 𝑥 +15=45 | 5 𝑥 +20=5755
𝑥=34 | 𝑥=8 | 𝑥=−104
275
a: \(\Leftrightarrow3x=102\)
hay x=34
Tìm x, biết:
a) \(\sqrt{x^2-2x+1}=2\)
b)\(\sqrt{x^2-1}=x\)
c) \(\sqrt{4x-20}+3\sqrt{\dfrac{x-5}{9}}-\dfrac{1}{3}\sqrt{9x-45}=4\)
d) \(x-5\sqrt{x-2}=-2\)
e) \(2x-3\sqrt{2x-1}-5=0\)
`a)sqrt{x^2-2x+1}=2`
`<=>sqrt{(x-1)^2}=2`
`<=>|x-1|=2`
`**x-1=2<=>x=3`
`**x-1=-1<=>x=-1`.
Vậy `S={3,-1}`
`b)sqrt{x^2-1}=x`
Điều kiện:\(\begin{cases}x^2-1 \ge 0\\x \ge 0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x^2 \ge 1\\x \ge 0\\\end{cases}\)
`<=>x>=1`
`pt<=>x^2-1=x^2`
`<=>-1=0` vô lý
Vậy pt vô nghiệm
`c)sqrt{4x-20}+3sqrt{(x-5)/9}-1/3sqrt{9x-45}=4(x>=5)`
`pt<=>sqrt{4(x-5)}+sqrt{9*(x-5)/9}-sqrt{(9x-45)*1/9}=4`
`<=>2sqrt{x-5}+sqrt{x-5}-sqrt{x-5}=4`
`<=>2sqrt{x-5}=4`
`<=>sqrt{x-5}=2`
`<=>x-5=4`
`<=>x=9(tmđk)`
Vậy `S={9}.`
`d)x-5sqrt{x-2}=-2(x>=2)`
`<=>x-2-5sqrt{x-2}+4=0`
Đặt `a=sqrt{x-2}`
`pt<=>a^2-5a+4=0`
`<=>a_1=1,a_2=4`
`<=>sqrt{x-2}=1,sqrt{x-2}=4`
`<=>x_1=3,x_2=18`,
`e)2x-3sqrt{2x-1}-5=0`
`<=>2x-1-3sqrt{2x-1}-4=0`
Đặt `a=sqrt{2x-1}(a>=0)`
`pt<=>a^2-3a-4=0`
`a-b+c=0`
`<=>a_1=-1(l),a_2=4(tm)`
`<=>sqrt{2x-1}=4`
`<=>2x-1=16`
`<=>x=17/2(tm)`
Vậy `S={17/2}`
d.
ĐKXĐ: $x\geq 2$. Đặt $\sqrt{x-2}=a(a\geq 0)$ thì pt trở thành:
$a^2+2-5a=-2$
$\Leftrightarrow a^2-5a+4=0$
$\Leftrightarrow (a-1)(a-4)=0$
$\Rightarrow a=1$ hoặc $a=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-2}=1$ hoặc $\sqrt{x-2}=4$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=18$ (đều thỏa mãn)
e. ĐKXĐ: $x\geq \frac{1}{2}$
Đặt $\sqrt{2x-1}=a(a\geq 0)$ thì pt trở thành:
$a^2+1-3a-5=0$
$\Leftrightarrow a^2-3a-4=0$
$\Leftrightarrow (a+1)(a-4)=0$
Vì $a\geq 0$ nên $a=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{2x-1}=4$
$\Leftrightarrow x=\frac{17}{2}$
a.
$\sqrt{x^2-2x+1}=2$
$\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2}=2$
$\Leftrightarrow |x-1|=2$
$\Rightarrow x-1=\pm 2$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=-1$ (đều thỏa mãn)
b. ĐKXĐ: $x\geq 1$ hoặc $x\leq -1$
PT \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x^2-1=x^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ 1=0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Vậy pt vô nghiệm
c. ĐKXĐ: $x\geq 5$
PT $\Leftrightarrow \sqrt{4(x-5)}+3\sqrt{\frac{x-5}{9}}-\frac{1}{3}\sqrt{9(x-5)}=4$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{x-5}+\sqrt{x-5}-\sqrt{x-5}=4$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{x-5}=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-5}=2$
$\Leftrightarrow x=2^2+5=9$ (thỏa mãn)