Tìm x, biết:
a) (x – 45).27 = 0
b) 45.(2x – 4).13 = 0
c) (x – 3).(x – 5) = 0
Tìm số tự nhiên xbiết:
a) (x – 45).27 = 0
b) 41.(2x – 8).13 = 0
c) (x – 36):18 = 12
d) 43.(x – 18) = 86
e) 96 : (121 – x) = 4
f) 340 : (15x+5) = 17
Bài 13: Tìm x biết: a) (x-2)(x-3)-D0. b) (x-3)(x-4)-0. c) (x-7)(6-x)=0. d) (x-3)(x-13)=0. The Bài 14: Tìm x biết: a) (12-x)(2-x)=0. b) (x-33)(11-x)=0. c) (21-x)(12-x)=0. d) (50-x)(x-150) =0. Bài 15: Tìm x biết: a) 2x +x = 45. b) 2x +7x = 918. c) 2x+3x 60+5. d) 11x+22x 33.2.
tìm x
a)(x-45).27=0
b)23.(42-x)=23
c)6.x-5=613
d)(x-47)-4^3=0
e)315+(146-x)=401
g)3^x-3^5=0
h)3^x+1-2=3^2+[5^2-3.(2^2-1)]
Bài 1:tính
a)65.(-19)+19.(-35)
B)85.(35-27)-35.(85-27)
c)47.(45-15)-47.(45+15)
bài2:tìm x
Tìm các số nguyên x biết (-2).(x+6)+6.(x-10)=8
(-4).(2x+9)-(-8x+3)-(x+13)=0
7x.(2+x)-(7x+3)=14
3.|x-2|+2x=19với x\(\le\)2
2.|3-x|-5x=-24với x\(\le\)3
|x+11|+|13-x|=0
a) Tính hai số bằng 0 khi nào?
b) Áp dụng: Tìm x, biết:
a) 2( x - 5)= 0 b) 12(x - 35)=0 c) (x-10).(x-13)=0
Tìm số tự nhiên x , biết :
a. [x - 45 ].27=0 b.45.[2.x-4].13=0 c. [x-45].35=35
d.43.[x-19]=86 e.[x-3].[x-5]=0 f. [x+7].35=2.35
Chú ý : dấu . là dấu nhân
Câu 15: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54} B. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63} D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
Tìm x , biết :
a , 27. ( x - 45 ) = 0
b, ( x - 3 ) . ( x - 5 ) = 0
c , ( 2x - 6 ) . ( x + 3 ) = 0
Bài 1: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
a) A = {11 ; 12 ; 13 ; … ; 50} b) B = {0 ; 10 ; 20 ; … ; 100}
c) C = {0} d) C = {5 ; 7 ; 9 ; … ; 31}
e) E = {x ∈ N * / x ≤ 5} f) F = {x ∈ N * / 0.x = 0}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 75 - (x + 11) = 13 b) 29 + (x + 11) = 57
c) 11 + x : 5 = 13 d) 13 + 2(x + 1) = 15
e) 2x + 21 = 41 f) 12 + 3(x – 2) = 60
g) 24x – 11.13 = 11.11 h)) 17 – (x – 4) : 2 = 3
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N * / x < 4} b) B = {x ∈ N/ 4 < x ≤ 7}
c) C = {x ∈ N/ x + 3 = 11} d) D = {x ∈ N/ 0 : x = 0}