Cho dãy các chất: A l C l 3 , N a H C O 3 , A l ( O H ) 3 , N a 2 C O 3 , A l . Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
4.a)Cho hợp chất X có công thức hóa học là A2 O3. Trong đó tỉ lệ khối lượng của A:O là 9/8. A là nguyên tố nào ?Công thức của X?
b)cho hợp chất X có công thức hóa học là A2O. Trong đó tỉ lệ khối lượng của A:O là 23/8. A là nguyẽn tố nào? Công thức của X?
a) Theo đề bài, ta có:
\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O\cdot3}=\dfrac{9}{8}\Rightarrow\dfrac{M_A}{16}=\dfrac{9}{8}:\dfrac{2}{3}\Rightarrow M_A=\dfrac{27}{16}\cdot16=27\)
Vậy, A thuộc nguyên tố nhôm. KHHH: Al. CTHH: Al2O3
b) Theo đề bài, ta có:
\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O}=\dfrac{23}{8}\Rightarrow M_A=\dfrac{\dfrac{23}{8}\cdot16}{2}=23\)
Vậy, A thuộc nguyên tố Natri. KHHH: Na
CTHH: Na2O
Câu 1: Hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố C và H, biết % về khối lượng ác nguyên tố là 82,76%C, còn lại là H. Lập công thức hóa học của A, biết PTK của A là 58đvc
Câu 2: Hợp chất A tạo bởi 3 nguyên tố C, H và O, biết % về KL các nguyên tố là 60%C, 13,33%H, còn lại là O. Lập CTHH của A, biết PTK của A là 60đvc.
Câu 1:
Công thức chung: \(C_xH_y\)
Khối lượng của nguyên tố C \(=58.\frac{82,76}{100}=48\) (đvC)
Khối lượng của nguyên tố H \(=58-48=10\) (đvC)
Số nguyên tử C \(=\frac{48}{12}=4\)
Số nguyên tử H \(=\frac{10}{1}=10\)
CTHH: \(C_4H_{10}\)
Câu 2:
Công thức chung: \(C_xH_yO_z\)
Khối lượng của nguyên tố C \(=60.\frac{60}{100}=36\) (đvC)
Khối lượng của nguyên tố H \(=60.\frac{13,33}{100}=8\) (đvC)
Khối lượng của nguyên tố O \(=60-\left(36+8\right)=16\) (đvC)
Số nguyên tử C \(=\frac{36}{12}=3\)
Số nguyên tử H \(=\frac{8}{1}=8\)
Số nguyên tử O \(=\frac{16}{16}=1\)
CTHH: \(C_3H_8O\)
Cho các chất : HCl , HNO3 , H2SO4 , HClO4 , HClO , H2S , HNO2 , HF , CH3COOH , NaOH , KOH , Ba(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , CaCl2 , Na2SO4 , Mg(NO3)2 , NaHSO3 , NaH2PO4 , H2O , đường ăn , glixerol , đường glucozo , ancol , etylic . Hãy cho biết :
a/ Chất nào là axit , chất nào là bazo , chất nào là hidroxit , chất nào là muối ( muối trung hòa , muối axit )
b/ Chất nào là chất điện ly mạnh , chất nào là chất điện ly yếu , chất nào không điện ly ? Viết phương trình điện ly .
Chú ý : Nhớ viết các pt điện li nha các bạn .
HELP ME !!!!!!!
Câu 1
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3
Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
Trả lừoi luôn nhé
Câu 1
Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học. Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên. Công thức của đơn chất: O2, Zn Công thức của hợp chất: CO2, CaCO3.Câu 2
Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)
2.
a. Fe2O3 PTK: ( 56.2 ) + (16.3 ) = 160 (đvC)
b. Cu3(PO4)2 PTK: ( 64.3) + (31.2) + (16.4.2) = 382 (đvC)
Câu2: Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)
Cho phản ứng hóa học: 4Fe(OH)2 + O2 + H2OO --> 4Fe(OH)3. Kết luận nào đúng?
A. Fe(OH)2 là chất khử và H2O là chất oxi hóa
B. Fe(OH)2 là chất khử và O2 là chất oxi hóa
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O đều là chất oxi hóa
A. AB3
B. A3B4
C. A4B3
D. AB
A2O3 => A(III)
BH4 => B(IV)
CTHH A4B3
Chọn C
Câu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng: SO2 + H2SO4 ➜ 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia phản ứng này là:
A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
C. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Câu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng: SO2 + H2SO4 ➜ 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia phản ứng này là:
A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
C. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
1. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với Oxi là A2O3 và hợp chất của nguyên tố B với Hidro là BH4. Hãy chọn CTHH nào là đún cho hợp chất A với B trong số các CTHH sau:
A. AB3 B. A3B4 C. A4B3 D. AB
2. Oxi của kim loại A có công thức A2O3. CT muối sunfat của A là:
a. Cl2O3 b. A3(SO4)3 c. A2(SO4)3 d. A3SO4
3. CTHH phù hợp với hóa trị I của clo là:
A. Cl2O3 B. HCl C. Cl2O5 D. Cl2O7
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết trong các sản phẩm tạo thành chất nào là oxit? Chất nào là axit? Chất nào là bazơ
a/ Na2O + H2O -> NaOH
b/ SO2 + O2 ->SO3
c/ SO3 + H2O -> H2SO4
d/ Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH ( bazo )
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\) ( oxit axit )
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) ( oxit bazo )
a) Na2O + H2O -> 2NaOH
b) 2SO2 + O2 -> 2SO3
c) SO3 + H2O -> H2SO4
d) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
oxit : Na2O, axit SO2, SO3, Bazow : Fe(OH)3
oxit là SO3, Fe2O3
axit là H2SO4
bazơ là NaOH
a/ Na2O + H2O --> 2NaOH
b/ 2SO2 + O2 ---> 2SO3
c/ SO3 + H2O --> H2SO4
d/ 2Fe[OH]3 --> Fe2O3 + 3H2O