Trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước
A. Biên Hoà
B. Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Thủ Dầu Một
Trình bày quy mô,cơ cấu nghành của các trung tâm công nghiệp: tp hồ chí minh, thủ dầu một và biên hòa ,vũng tàu??
- Tp.HCM là TTCN lớn nhất nước, quy mô: trên .... tỷ đồng, gồm nhiều ngành: cơ khí, luyện kim đen, điện tử, ô-tô, hóa chất, dệt may, chế biến thực phẩm, vật liệu xây dựng.
- Biên Hoà: trung tâm công nghiệp lớn, qui mô từ 40- 120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành: Cơ khí, điện tử, hoá chất, dệt…
- Vũng Tàu: trung tâm công nghiệp lớn, qui mô từ 40-120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành: Cơ khí, dầu khí, nhiệt điện, đóng tàu…
- Thủ Dầu Một: trung bình, qui mô từ 40-120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành: Cơ khí, điện tử, hoá chất…
Chúc bạn học tốt
Bổ sung thêm:
- Thành phố Hồ Chí Minh: trung tâm công nghiệp lớn nhất nước, qui mô hơn 120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành công nghiệp gồm: cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất, sản xuất hàng tiêu dùng, hóa dầu, tin học….
- Biên Hoà: trung tâm công nghiệp lớn, qui mô từ 40- 120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành: Cơ khí, điện tử, hoá chất, dệt…
- Vũng Tàu: trung tâm công nghiệp lớn, qui mô từ 40-120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành: Cơ khí, dầu khí, nhiệt điện, đóng tàu…
- Thủ Dầu Một: trung bình, qui mô từ 40-120 nghìn tỉ đồng, cơ cấu ngành: Cơ khí, điện tử, hoá chất…
Cho bảng số liệu:
Các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và T P Hồ Chí Minh so với cả nước năm 2012.
|
Cả nước |
Hà Nội |
TP Hồ Chí Minh |
Sản lượng công nghiệp (%) |
100 |
8,3 |
23,6 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp (%) |
100 |
13,4 |
24,0 |
Số doanh nghiệp (%) |
100 |
16,1 |
27,8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác nhau về giá trị sản xuất giữa trung tâm công nghiệp Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2012.
A. Đều là trung tâm công nghiệp lớn của cả nước.
B. Thành phố Hồ Chí Minh có quy mô lớn hơn.
C. Các chỉ tiêu về sản xuất công nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh đều cao hơn.
D. Sản lượng công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh gấp 2,8 lần Hà Nội.
Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, công nghiệp chế biến nông sản không có ở trung tâm công nghiệp nào?
<$>Thành phố Hồ Chí Minh.
<#> Biên Hòa.
<$>Thủ dầu một.
<$>Bà Rịa - Vũng Tàu
Cho bảng số liệu:
Các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và T P Hồ Chí Minh so với cả nước năm 2012.
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác nhau về giá trị sản xuất giữa trung tâm công nghiệp Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2012.
A. Đều là trung tâm công nghiệp lớn của cả nước
B. Thành phố Hồ Chí Minh có quy mô lớn hơn
C. Các chỉ tiêu về sản xuất công nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh đều cao hơn
D. Sản lượng công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh gấp 2,8 lần Hà Nội
Câu 1: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
Câu 2: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 3: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 4: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh:
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 5: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
Câu 6: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
Câu7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu3: C
Câu 4; A
Câu 5: D
Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.
B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.
D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi trường bị suy giảm.
Câu 11 : Tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao của vùng Đông Nam Bộ là
A. vấn đề thủy lợi.
B. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.
C. chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.
D. sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 12 : Muốn vẽ biểu đồ tròn tỉ lệ vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đông Nam Bộ năm 2003 so với cả nước (100 %), ta đổi % ra số đo góc ở tâm vòng tròn, Vậy 1 % tương đương với góc ở tâm bao nhiêu độ?
A. 1,8 0 . B. 2,5 0 . C. 3,6 0 . D. 4,2 0 .
Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. nhu cầu nội vùng về lương thực thực phẩm rất lớn.
B. lao động trong vùng đông, có nhiều kinh nghiệm.
C. vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. chính sách phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14 : Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động sống chung với lũ vì
A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng.
B. lũ lên nhanh rút chậm.
C. đồng bằng không có hệ thống đê ngăn lũ.
D. lũ mang đến nhiều nguồn lợi.
Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do
A. người dân nhiều kinh nghiệm.
B. diện tích rừng ngập mặn lớn.
C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn.
D. nhập khẩu nhiều giống thủy sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 16:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A của nước ta không đi qua tỉnh nào sau đây?
A.Nam Định. B.Ninh Bình. C.Hà Nam. D.Thanh Hóa.
Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.
B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.
D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi trường bị suy giảm.
Câu 11 : Tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao của vùng Đông Nam Bộ là
A. vấn đề thủy lợi.
B. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.
C. chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.
D. sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 12 : Muốn vẽ biểu đồ tròn tỉ lệ vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đông Nam Bộ năm 2003 so với cả nước (100 %), ta đổi % ra số đo góc ở tâm vòng tròn, Vậy 1 % tương đương với góc ở tâm bao nhiêu độ?
A. 1,8 0 . B. 2,5 0 . C. 3,6 0 . D. 4,2 0 .
Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. nhu cầu nội vùng về lương thực thực phẩm rất lớn.
B. lao động trong vùng đông, có nhiều kinh nghiệm.
C. vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. chính sách phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14 : Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động sống chung với lũ vì
A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng.
B. lũ lên nhanh rút chậm.
C. đồng bằng không có hệ thống đê ngăn lũ.
D. lũ mang đến nhiều nguồn lợi.
Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do
A. người dân nhiều kinh nghiệm.
B. diện tích rừng ngập mặn lớn.
C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn.
D. nhập khẩu nhiều giống thủy sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 16:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A của nước ta không đi qua tỉnh nào sau đây?
A.Nam Định. B.Ninh Bình. C.Hà Nam. D.Thanh Hóa.
Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.
B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.
D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi trường bị suy giảm.
Câu 11 : Tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao của vùng Đông Nam Bộ là
A. vấn đề thủy lợi.
B. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.
C. chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.
D. sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 12 : Muốn vẽ biểu đồ tròn tỉ lệ vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đông Nam Bộ năm 2003 so với cả nước (100 %), ta đổi % ra số đo góc ở tâm vòng tròn, Vậy 1 % tương đương với góc ở tâm bao nhiêu độ?
A. 1,8 0 . B. 2,5 0 . C. 3,6 0 . D. 4,2 0 .
Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. nhu cầu nội vùng về lương thực thực phẩm rất lớn.
B. lao động trong vùng đông, có nhiều kinh nghiệm.
C. vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. chính sách phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14 : Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động sống chung với lũ vì
A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng.
B. lũ lên nhanh rút chậm.
C. đồng bằng không có hệ thống đê ngăn lũ.
D. lũ mang đến nhiều nguồn lợi.
Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do
A. người dân nhiều kinh nghiệm.
B. diện tích rừng ngập mặn lớn.
C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn.
D. nhập khẩu nhiều giống thủy sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 16:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A của nước ta không đi qua tỉnh nào sau đây?
A.Nam Định. B.Ninh Bình. C.Hà Nam. D.Thanh Hóa.
Câu 9: A.
Câu 10: D.
Câu 11: C.
Câu 12: B.
Câu 13: D.
Câu 14: C.
Câu 15: C.
Câu 16: D.
Nơi nào sau đây không thuộc dải công nghiệp TP. Hồ Chí Minh - Vũng Tàu
A. Long An
B. Biên Hoà
C. Thủ Dầu Một
D. Bà Rịa
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí Minh không có ngành sản xuất nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất giấy, xenlulô.
D. Chế biến nông sản.
Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất của cả nước? A. Hải Phòng B. Huế C. Đà Nẵng D. Hồ Chí Minh
Đáp án :
D. Hồ Chí Minh
# Hok tốt !
D. Hồ Chí Minh
là đáp án D Hồ Chí Minh