vở vẽ là từ ghép gì
Quần áo là từ ghép gì ?
Tập vở là từ ghép gì ?
Giầy nón là từ ghép gì ?
Cặp sách là từ ghép gì ?
1. Đẳng lập
2. Đẳng lập
3. Đẳng lập
4. Chính phụ
Quần áo: từ ghép đẳng lập
Tập vở: từ ghép đẳng lập
Giầy nón: từ ghép đẳng lập
Cặp sách: từ ghép chính phụ
1.Quần áo: từ ghép đẳng lập
2.Tập vở: từ ghép đẳng lập
3.Giầy nón: từ ghép đẳng lập
4.Cặp sách: từ ghép chính phụ
Phân loại những từ ghép sau đây: tay chân, nhà máy, cái quạt, sách vở. *
A. Từ ghép đẳng lập: tay chân, nhà máy; từ ghép chính phụ: cái quạt, sách vở.
B. Từ ghép đẳng lập: tay chân, sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy.
C. Từ ghép đẳng lập: sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy, sách vở.
D. Từ ghép đẳng lập: nhà máy; từ ghép chính phụ: tay chân, cái quạt, sách vở.
a/Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập của từ 'dưa' là gì?
b/Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập của từ 'đen' là gì?
a/Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập của từ 'dưa' là gì?
Từ ghép chính phụ của từ dưa là : dưa chuột
Từ ghép đẳng lập của từ dưa là : dây dưa
b/Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập của từ 'đen' là gì?
Từ ghép chính phụ của từ đen là : Trắng đen
Từ ghép đẳng lập của từ đen là : Đen tối
dây dưa có nghĩa là dây dưa chuột đó thế thôi![]()
![]()
![]()
Tìm từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập với từ ảo, vở ,nước,cười,dưa,đen
Tham khảo!
áo mưa - Từ ghép chính phụ
áo váy - từ ghép đẳng lập
vở bút - từ ghép chính phụ
vở vẽ - từ ghép đẳng lập
nước ngọt - từ ghép chính phụ
nước non - từ ghép đẳng lập
dưa hấu - từ ghép chính phụ
dưa cà - từ ghép đẳng lập
đen tuyền - từ ghép chính phụ
đen đỏ - từ ghép đẳng lập
thế giới là từ ghép gì? từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ?
chiếc hôn là từ ghép gì
thời gian là từ ghép gì
chiếc hôn: từ ghép chính phụ
thời gian: từ ghép đẳng lập
Từ ghép là gì?
Từ láy là gì?
Từ động âm là gì?
Từ hán việt là gì?
Đại từ là gì?
Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt. Cùng với sự ra đời của chữ quốc ngữ, từ Hán-Việt ngày nay được ghi bằng ký tự Latinh.
Đại từ là các từ được sử dụng để xưng hô hay là dùng để thay thế các danh từ, động, tính từ hoặc ngay cả các cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ trong câu.
Tham khảo !
-Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt. Cùng với sự ra đời của chữ quốc ngữ, từ Hán-Việt ngày nay được ghi bằng ký tự Latinh.
Đại từ là các từ được sử dụng để xưng hô hay là dùng để thay thế các danh từ, động, tính từ hoặc ngay cả các cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ trong câu.
Từ đồng âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau. Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt. Từ đồng âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau, nhưng nó mang tính chất gợi nghĩa.
Chia các từ sau thành ba nhóm : may mặc, bài vở, bài giảng, bài tập
Nhóm từ láy
Nhóm từ ghép phân loại
Nhóm từ ghép tổng hợp
từ láy:ko có
TG Phân loại:bài giảng
TG Tổng hợp:các từ còn lại
tick mik nhé
Phân loại các từ ghép sau là từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập:
xe đạp, máy bơm, núi đồi, xinh tươi, sách vở, xe máy, bút chì, trắng tinh, vàng hoe, tươi tốt, mưa rào, hư hỏng, bạn học, bạn đường, giúp đỡ, bạn đọc, ông bà, ăn uống, hoa hồng, tươi vui, nóng lạnh, cười nói, mong muốn, quạt nan, chó mèo.
| TG đẳng lập | TG chính phụ |
| núi đồi, xinh tươi, sách vở, tươi tốt, hư hỏng, bạn học, giúp đỡ, bạn đọc, ông bà, ăn uống, vui tươi, nóng lạnh, cười nói, mong muốn, chó mèo | xe đạp, máy bơm, xe máy, bút chì, trắng tinh, vàng hoe, mưa rào bạn đường, hoa hồng, quạt nan |