Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
A.2 B. 3. C. 4. D. 5.
Nhận biết các chất sau:
a/ 3 dung dịch: HCl, KOH, Na2SO4
b/ 3 dung dịch: H3PO4, Ba(OH)2, BaCl2
c/ 4 dung dịch: NaCl, H2SO4, KNO3, NaOH
a) Cho thử QT:
- Hoá xanh: KOH
- Hoá đỏ: HCl
- Không chuyển màu: Na2SO4
b) Cho thử QT:
- Hoá xanh: Ba(OH)2
- Hoá đỏ: H3PO4
- Không chuyển màu: BaCl2
c) Cho thử QT:
- Hoá xanh: NaOH
- Hoá đỏ: H2SO4
- Không chuyển màu: NaCl, KNO3 (1)
Cho (1) tác dụng với dd AgNO3:
- Có kết tủa màu trắng: NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
- Không hiện tượng: KNO3
a.Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-HCl: quỳ hóa đỏ
-KOH: quỳ hóa xanh
-Na2SO4: quỳ không chuyển màu
b.Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-H3PO4: quỳ hóa đỏ
-Ba(OH)2: quỳ hóa xanh
-BaCl2: quỳ không chuyển màu
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án : B
Các thí nghiệm có phản ứng : (a) ; (c) ; (d)
a) HCl. NaOH. NaCl
Quỳ tím. : đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
b) H2SO4. Ba(OH)2. Ca(NO3)2
Quỳ tím. Đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
c) H2SO4. HCl. NaCl. NaOH
Quỳ tím. Đỏ. Đỏ. Ko đổi. Xanh
Cho hai chất làm quỳ tím hóa đỏ vào BaCl2
Kết tủa trắng là H2SO4, Ko hiện tượng là HCl
d) HCl. NaCl. NaOH. Na2SO4.
Quỳ tím. Đỏ. Ko đổi. Xanh. Ko đổi.
Cho BaCl2 vào hai chất ko làm Quỳ tím đổi màu
Kết tủa trắng là Na2SO4, ko hiện tượng là NaCl
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chọn C.
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3– ® 3Fe3+ + NO + 2H2O
(2) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(3) Si + NaOH đặc ® Na2SiO3 + H2
(4) CuS không tan trong dung dịch H2SO4 loãng.
(5) 2NaCl + 2H2O → d d p d d d c ó m n 2NaOH + H2 + Cl2
Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hai muối nào có trong các cặp sau:
A. Dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2
C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
D. Dung dịch Na2S và BaS
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
+Nhận biết được Na2CO3 do có khí thoát ra
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
+ Nhận biết được AgNO3 do có kết tủa
\(AgNO_3+2HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+Còn lại NaOH không hiện tượng
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Phân biệt hoá chất đựng trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hoá học.
a) Al, Fe, Cu
b) Các dung dịch: NaOH, HCl, BaCl2, H2SO4
c) Các dung dịch: NaCl, NaNO3, NaOH
d) Các dung dịch: NaCl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2
e) Cá dung dịch: KCl, KNO3, K2CO3
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4), Ba(OH)2 (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tang dần từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (1), (4), (5).
B. (3), (2), (4), (5), (1).
C. (2), (3), (4), (1), (5).
D. (5), (1), (4), (2), (3).
Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol là:
H2SO4 (2) < HCl (3) <KNO3(4) < NaOH (1) < Ba(OH)2 (5)
Đáp án C
Nhóm các dung dịch có pH < 7 là *
•
HCl, H2SO4.HCl, H2SO4.
•
NaCl, CuSO4.NaCl, CuSO4.
•
NaOH, Ba(OH)2.NaOH, Ba(OH)2.
•
HNO3, KOH.