TÌM SỐ ĐỐI CỦA CÁC SỐ SAU:
a) /-235/=.....
b) /678/=.....
c) /1023/=....
d) /-428/=....
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức:
a) . b) . c) . d) .
Câu 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:
a) 16. b) . c) . d) .
Câu 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 625. b) . c) . d).
Câu 4: Tìm giá trị của biết:
a) . b) . c) . d) .
Câu 5: Tìm số thỏa mãn:
a) . b) . c) . d) .
Câu 6: Tìm , biết:
a) . b) .
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai số học
Câu 1: Không dùng máy tính, so sánh các số sau:
a) và 3. b) và . c) và 2.
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:
a) và 6. b) và .
Câu 3: So sánh các số sau:
a) và 2. b) và .
Câu 4: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:
a) và 9. b) và .
c) và . d) và .
e) và . f) và .
Từ các số là bình phương của 12 số tự nhiên đầu tiên, em hãy tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 9; b) 16;
c) 81; d) 121
a) Vì \({3^2} = 9\) và 3 > 0 nên \(\sqrt 9 = 3\)
b) Vì \({4^2} = 16\) và 4 > 0 nên \(\sqrt {16} = 4\)
c) Vì \({9^2} = 81\) và 9 > 0 nên \(\sqrt {81} = 9\)
d) Vì \({11^2} = 121\) và 11 > 0 nên \(\sqrt {121} = 11\)
Số nguyên tử kẽm trong 13 gam kẽm là:
A. 6. 1023. B. 12. 1023. C. 1,2. 1023. D. 1,8. 1023.
Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023
C. 0,03 .1023 D. 0,06 .1023
\(n_{Al}=\dfrac{0,27}{27}=0,01\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Al là: \(0,01.6.10^{23}=6.10^{21}\)(phân tử)
Chọn D
tìm 8 bội của các số sau:
a) B (2)
b) B (-5)
c) B (-3)
d) B (8)
e) B (-12)
f) B (-9)
a: B(2)={0;2;4;6;8;10;12;14}
b: B(-5)={-5;0;5;10;15;20;25;30;35}
c: B(-3)={3;-3;6;-6;9;-9;12;-12}
d: B(8)={8;16;24;32;40;48;56;64}
e: B(-12)={0;12;-12;24;-24;36;-36;48;-48}
f: B(-9)={9;-9;18;-18;27;-27;36;-36}
Nêu số lượng trục đối xứng của các chữ cái in hoa sau:
A
B
C
D
Đ
E
F
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
Y
X
Mọi người giúp em với ạ em cảm ơn rất nhiều.
đáp số : A O C D E H T I K M N U W V X S B Đ Y
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675 < a < b < c ≤ 678
A. a=675;b=677;c=678
B. a=675;b=676;c=677
C. a=676;b=677;c=678
D. Cả A, C đều đúng
Đáp án cần chọn là: C
Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn 675 và nhỏ hơn hoặc bằng 678 là:
676;677;678
Mà a<b<c nên ta có: a=676;b=677;c=678
Tìm khối lượng mol của khí A,B,C,D,E,F,G,H trong các trường hợp sau:
a)Tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b)Tỉ khối của khí B đối với CH4 bằng 2,7.
c)Tỉ khối của khí C đối với khong khí bằng 2.
d)Tỉ khối của khí D đối với NH3 bằng 2.
e)Tỉ khối của khí E đối với N2O bằng 1,32.
f)Tỉ khối của khí F đối với H2S bằng 2,71.
g)Tỉ khối của khí G đối với O2 bằng 1.5.
h)Tỉ khối của khí H đối với Cl2 bằng 0,41.
cứu tui với huhu
a.\(M_A=23.2=46\) ( g/mol )
b.\(M_B=2,7.16=43,2\) ( g/mol )
c.\(M_C=2.29=58\) ( g/mol )
d.\(M_D=2.17=34\) ( g/mol )
e.\(M_E=1,32.44=58,08\) ( g/mol )
f.\(M_F=2,71.34=92,14\) ( g/mol )
g.\(M_G=1,5.32=48\) ( g/mol )
h.\(M_H=0,41.71=29,11\) ( g/mol )
Tìm các ước của số sau:
a)33 b)81 c)45
a:
\(33=3\cdot11\)
=> \(Ư\left(33\right)=\left\{1;-1;3;-3;11;-11;33;-33\right\}\)
b:
\(81=3^4\)
=>\(Ư\left(81\right)=\left\{1;-1;3;-3;9;-9;27;-27;81;-81\right\}\)
c:
\(45=3^2\cdot5\)
=>\(Ư\left(45\right)=\left\{1;-1;3;-3;5;-5;9;-9;15;-15;45;-45\right\}\)
a, Ư(33)gồm 1,3,11,33
b, Ư(81) gồm 1,3,9,27,81
c,Ư(45) gồm 1,3,5,9,15,45