25 Trần Gia Phúc 8/6
Xem chi tiết
Chanh Xanh
15 tháng 11 2021 lúc 9:37

Cho các CTHH sau:

a. axit photphoric H3PO4

b. Natri oxit Na2O

Nêu ý nghĩa của các CTHH trên

------Tham khảo------

a) H3PO4

- Ý nghĩa: Axit photphoric do 3 nguyên tố là H và P và O tạo ra, trong đó có 3 nguyên tử H ,1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O.3 nguyên tử H liên kết với nhóm PO4 tạo thành Axit photphoric

b)Na2O

- Ý nghĩa: Natri oxit do 2 nguyên tố là Na và O tạo ra, trong đó có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử O. 2 Nguyên tử Na liên kết với 1 nguyên tử O tạo thành Na2O

Bình luận (0)
25 Trần Gia Phúc 8/6
Xem chi tiết
Monkey D. Luffy
15 tháng 11 2021 lúc 9:46

A

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết

- Sự tạo thành ion sodium: Nguyên tử sodium (Na) cho đi 1 electron lớp ngoài cùng để tạo thành ion dương Na+

- Sự tạo thành ion magnesium: Nguyên tử magnesium (Mg) cho đi 2 electron lớp ngoài cùng để tạo thành ion dương Mg2+

=> Sau khi nhường electron, ion sodium và ion magnesium đều có 2 lớp electron và có 8 electron ở lớp ngoài cùng

=> Sự phân bố electron của 2 ion này giống sự phân bố electron của nguyên tử khí hiếm Neon (Ne)

Bình luận (0)
Lê Hùng
Xem chi tiết
Monkey D. Luffy
15 tháng 11 2021 lúc 8:29

\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow3BaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\)

Vậy tổng các hệ số là \(1+3+3+2=9\left(C\right)\)

Bình luận (1)
Minh Lệ
Xem chi tiết

- Sự tạo thành ion chloride: Nguyên tử chlorine (Cl) nhận thêm 1 electron ở lớp ngoài cùng để tạo thành ion âm Cl-

- Sự tạo thành ion oxide: Nguyên tử oxygen (O) nhận thêm 2 electron ở lớp ngoài cùng để tạo thành ion âm O2-

- Sau khi nhận electron, ion chloride có 3 lớp electron và có 8 electron ở lớp ngoài cùng

=> Giống sự phân bố electron của nguyên tử khí hiếm Neon (Ne)

- Sau khi nhận electron, ion oxide có 2 lớp electron và có 8 electron ở lớp ngoài cùng

=> Giống sự phân bố electron của nguyên tử Argon (Ar)

Bình luận (0)
Võ Nguyễn Anh Thư
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
2 tháng 12 2021 lúc 15:13

A

Bình luận (1)
thuy nguyen
Xem chi tiết
Trần Phương anh
2 tháng 11 2023 lúc 5:12

Trình bày được sự ô nhiễm không khí các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm 

Bình luận (0)
animepham
2 tháng 11 2023 lúc 6:29

Câu 1: 

+ Nguyên tử Sodium có 3 lớp electron

+ Có 1 electron lớp ngoài cùng

+ Sodium thuộc chu kỳ : 3

+ Sodium thuộc nhóm : IA

Câu 2 : 

a. 

Các đơn chất là : H2, Cl2

Các hợp chất là : H2O, Na2O, MgCl2, NH3, CO2

b.

Các chất chứa liên kết ion là : Na2O,  MgCl2. 

Các chất chứa liên kết cộng hóa trị là : H2 , H2O, Cl2 , NH3 , CO2.

 

Bình luận (2)
nguyen ngoc son
Xem chi tiết
Phước Lộc
28 tháng 12 2022 lúc 18:16

1/ Quá trình nhường - nhận electron.

\(Na^0\rightarrow Na^++e\)

\(Mg^0\rightarrow Mg^{2+}+2e\)

\(Ca^0\rightarrow Ca^{2+}+2e\)

\(F^0+e\rightarrow F^-\)

\(Cl^0+e\rightarrow Cl^-\)

\(O^0+2e\rightarrow O^{2-}\)

\(N^0+3e\rightarrow N^{3-}\)

\(S^0+2e\rightarrow S^{2-}\)

2/ Sự hình thành liên kết ion.

- Trong NaF:

+ Nguyên tử Na nhường 1e.

+ Nguyên tử F nhận 1e.

+ Nguyên tử Na và F tích điện trái dấu nên chúng hút nhau tạo thành phân tử NaF.

- Na2O, MgO, MgF2 giải thích tương tự.

3/ Đặc điểm của các hợp chất ion:

- Các hợp chất ion hầu hết là thể rắn ở nhiệt độ thường, khó tan chảy, khó bay hơi. Chẳng hạn, nhiệt độ nóng chảy của NaCl là 801 oC, nhiệt độ sôi của NaCl là 1465 oC.

- Khi các hợp chất này nóng chảy, hoặc hoà tan trong nước, lực hút tĩnh điện giữa các ion này yếu đi, kết quả là chúng phân li ra các ion trần, nên chúng dẫn điện tốt.

- Ở trạng thái rắn, các hợp chất ion không dẫn được điện.

 

Bình luận (0)
Đoàn Minh Huy
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
11 tháng 9 2021 lúc 11:42

\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ b.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ SO_3+NaOH\rightarrow NaHSO_4\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

Bình luận (0)
Pham Thanh Truc
Xem chi tiết