Nếu trước dấu ngoặc là dấu “ - ” thì khi phá ngoặc phải
Câu 26. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “– ” thì khi bỏ ngoặc ta cần:
A. Giữ nguyên dấu tất cả các số hạng trong ngoặc;
B. Giữ nguyên dấu số hạng đầu tiên và đổi dấu các số hạng tiếp theo;
C. Đổi dấu số hạng đầu tiên và giữ nguyên dấu các số hạng tiếp theo;
D. Đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc
Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc.
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " + " đằng trước, dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc được giữ nguyên.
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " - " đằng trước, dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc thay đổi: dấu " + " đổi thành " - " ; dấu " - " đổi thành " + ".
2. Biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, các phép tính ngoài dấu ngoặc đơn sau
Ví dụ: 25 x (63 : 3 + 24 x 5) = 25 x (21 + 120) = 25 x 141 =3525
cho mình hỏi: nếu trong đa thức này sau khi bỏ ngoặc thì mình sẽ làm sao:
VD: (12xy^2+3x^2+4y^2)-(-6xy^2+3x^2+4y^2)
Có 2 đáp án cho các bạn lựa chọn:
A.12xy^2+3x^2+4y^2-6xy^2-3x^2-4y^2 (lưu ý trong đa thức, dấu trừ đằng trước ngoặc, khi bỏ ngoặc ta phải đổi dấu bên trong dấu ngoặc.)
B.12xy^2+3x^2+4y^2+6xy^2-3x^2-4y^2(vì - với - thành +)
mong các bạn giúp mình nhận biết A hay B đúng??? câu trả lời đúng sẽ nhận dc 1 đúng
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc;
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc;
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu;
D. đổi dấu số hạng đầu; các số hạng còn lại giữ nguyên dấu.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc;
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc;
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu;
D. đổi dấu số hạng đầu; các số hạng còn lại giữ nguyên dấu.
Nêu công dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong câu văn sau
Ngày trước Trần Hưng Đạo căn dặn nhà vua:
“Nếu giặc đánh như vũ bão thì không đáng sợ, đáng sợ là giặc gặm nhấm như tằm ăn dâu.”
ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN 7
NĂM HỌC: 2021- 2022
Câu 1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu ngoặc đơn ( ) B. Dấu (#)
C. Dấu cộng (+) D. Dấu bằng (=)
Câu 3. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
A. = (A2 + D2) * E2 B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2
Câu 4. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter
Câu 5. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
C. Hiển thị công thức
D. Xử lý dữ liệu
Câu 6. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit
Câu 7. Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4
Câu 8. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access
Câu 9. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
Câu 10. Công thức nào được dùng các kí hiệu phép toán đúng trong bảng tính Excel
A. =(5x3-7):4^2
B. =(5*3-7)/4^2
C. =(5*3-7):4^2
D. =(5*3-7)\4^2
Câu 11: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
Câu 12: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. Không thực hiện được
Câu 13: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Không thực hiện được
Câu 14: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
Câu 15: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21
B. 7
C. 10
D. 3
Câu 17: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1)
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 19: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Một kết quả khác
Câu 20: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . :
B. + - * /
C. ^ / : x
Câu 21: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng
B. Sai
D. + - ^ \
Câu 22: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy
D. Dấu bằng
Câu 23: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Câu 24: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10
B. 100
C. 200
D. 120
Câu 25: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1
B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3
D. 3; 4; 2; 1
Câu 26: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 x 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 27: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%
D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%
Câu 28: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng?
A. (7 + 9)/2
B. = (7 + 9):2
C. = (7 +9 )/2
D. = 9+7/2
Câu 29: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 30: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ô tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.
Câu 31: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 32: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ô.
D. các ô cùng cột
Câu 33: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
A. các ô từ ô C1 đến ô C3.
B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D. các ô từ ô C3 đến ô D5.
Câu 34: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A. D2:F6 B. F6:D2
C. D2..F6 D. F6..D2
Câu 35: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4.
B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 36: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. nháy chuột lên tên hàng C.
D. nháy chuột tên cột C.
Câu 37: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 38: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi D. Dễ di chuyển
Câu 39: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. tạo biểu đồ. B. tạo trò chơi.
C. tạo video D. tạo nhạc.
Câu 40: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:
A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.
D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
Câu 41: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A. trang tính, thanh công thức.
B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 42: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 43: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:
A. Enter B. Shift
C. Alt D. Capslock
Câu 44: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng. B. tên ô.
C. tên cột. D. tên khối
Câu 45: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:
A. tên khối. B. tên ô.
C. tên cột. D. tên hàng.
1: D
3:A
4:C
5:A
6:C
7:A
8: C
9:A
10:B
11:C
12:A
13:B
14:C
15:D
16:B
Câu 1 : D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6; C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: C
Câu 12: A
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: C
Câu 16: B
Câu 17: B
Câu 18: C
Câu 19: B
Câu 20: B
Câu 21: A
Câu 22: D
Câu 23:A
Câu 24: B
Câu 25: A
Câu 26: A
Câu 27: C
Câu 28: B
Câu 29: C
Câu 30: D
Câu 31: B
Câu 32: C
Câu 33: A
Câu 34: C
Câu 35: D
Câu 36: D
Cau 37: C
Câu 38: A
Câu 39: A
1: D
3:A
4:C
5:A
6:C
7:A
8: C
9:A
10:B
11:C
12:A
13:B
14:C
15:D
16:B
Ta đã biết rằng khi bỏ dấu ngoặc thì phải đổi giấu tất cả số hạng trong ngoặc: + thành - và - thành cộng vây đối với phép nhân thì có đổi x thành : và : thành x không?
không đổi đc
Không đổi nha bạn !!!
~ Hok T ~
Đổi thì kết quả sẽ sai nha !!!
cô mik dậy là đổi dc đó cx như + vs - mà
Đặt các câu minh họa cho dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy, hỏi chấm, chấm than, hai chấm, ba chấm, gạch ngang, ngoặc đơn, ngoặc kép
Ai làm được thì giúp mk nha chiều nay mk phải nộp rùi
-_-
Cau co dau cham: Vu Phuong Anh la ban than cua em.
Cau co dau phay: Mot ngay, hia ngay, ba ngay ... ngo cai da mot tuan troi qua ke tu ngay thi cuoi hoc ki ket thuc.
Cau co dau cham phay:
Cau co dau hoi cham: Da 10 gio toi troi qua, vay ma anh den le loi o cua phong me van bat. Nam im trong chiec chan am ap, toi to mao khong biet ma dang lam j ma thuc khuya the?
Cau co dau cham than: Oi chao trong cau that ruc ro giua buoi tiec trong chiec vay dai thuot tha!
Cau co dau hai cham: Muoi nam xa cach mai truong cu, toi bong bong moi vat luot qua truoc mat toi nhu mot cuon phim tua cham: Chiec ban hoc than yeu; cai ghe toi hay ngoi; nu cuoi am ap cua co BInh, tieng hat trong nhu suoi cua Linh va doi mat cuoi hip mi tinh nghich cua Hang - nguoi ban than thoi tho au cua toi;...
Cau co dau da cham:____nhu tren_____________________________________________________________________________
Cau co dau gach ngang; ________nhu ten_______________________________________________________________________
Cau co dau ngoac don: De Choat khong chi gay go yeu duoi, ma tinh net con an xoi o thu ( that vi chi om dau luon, khong lam duoc j nen hon), co mot cai hang o cug chi boi nong sat mat dat, khong biet dao sau roi khoet ra nhieu ngach.
Cau co dau ngoac kep: Sau khi treu chi Coc, toi chui tot vao hang, chan vat chu ngu bang nghi thu vi:'' May tuc thi may cu tuc, my ghe vo dau ra cho nho di, nho den dau thi may cung khong chui noi vao to tao dau!".
Chuc ban hoc that tot nho k cho mk day nhe dung co quen!
trung bình 5 số chẵn là 302 tìm 5 số chẵn đó ai làm được giải giúp mình nha