Cho các chất sau: Si, SiO 2 , Na 2 SiO 3 , K 2 CO 3 , KHCO 3 , ( NH 4 ) 2 CO 3 , CaCO 3 , Ca ( HCO 3 ) 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2 CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2 CO3↓ + H2O
Na2 CO3 → NaOH ; Na2 CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2CO3↓ + H2O
Na2CO3 → NaOH ; Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây :
a/ C\(\rightarrow\) CO2\(\rightarrow\) Na2CO3\(\rightarrow\) NaOH\(\rightarrow\) Na2SiO3\(\rightarrow\) H2SiO3
b/ Si\(\rightarrow\) SiO2\(\rightarrow\) Si\(\rightarrow\) Na2SiO3\(\rightarrow\) H2SiO3\(\rightarrow\) SiO2
Bài 2: Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Si → SiO 2 → Na 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 → SiO 2 → Si
Bài 3: Cacbon và oxi phản ứng theo TPHH sau: C +O 2 → CO 2
Nếu cho 1,20 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (ở đktc) thì thể tích tối đa
cacbon dioxit sinh ra là bao nhiêu?
Giúp mình với các bạn ơi
2/\(Si+O_2\rightarrow SiO_2\)
\(2NaOH+SiO_2\rightarrow H_2O+Na_2SiO_3\)
\(H_2O+Na_2SiO_3+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2SiO_3\)
\(H_2SiO_3\rightarrow H_2O+SiO_2\)
\(2C+SiO_2\rightarrow2CO+Si\)
Bài 2:
- Si + O2 → SiO2
- SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O
- Na2SiO3 + CO2 → SiO2 + Na2CO3
- 2SiO2 + 2C → 2CO +Si
Bài 1: Nhận biết các chất sau:
a. SiO2, BaO, CaO, MgO
b. SiO2, Na2O, CaO, CuO
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện nếu có :
SiO2\(\rightarrow\) Si \(\rightarrow\) Na2SiO3 \(\rightarrow\) Na2CO3 \(\rightarrow\) CO2 \(\rightarrow\) CaCO3
\(2C+SiO_2-t^o>2CO+Si\)
\(H_2O+2NaOH+Si->2H_2+Na_2SiO_3\)
\(H_2O+Na_2SiO_3+CO_2->Na_2CO_3+H_2SiO_3\)
\(H_2SO_4+Na_2CO_3->Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
\(CO_2+CaO-t^o>CaCO_3\)
Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo trình tự tính axit tăng dần (Cho 14Si; 15P; 12Mg; 16S; 13Al; 11Na)
A. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4
B. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4
C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4
D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; Mg(OH)2
Giúp mình làm bài này với
Có các chất sau: CO2, Na2CO3, C, NaOH,Na2SiO3,H2SiO3.Hãy lập thành một dãy chuyển hóa giữa các chất và viết phương trình hóa học
C--->CO2---->Na2CO3--->NaOH--->Na2SiO3--->H2SiO3
PTHH
C+O2--->CO2
CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
Na2CO3+Ba(OH)2---->2NaOH+BaCO3
2NaOH+SiO2---->Na2SiO3+H2O
Na2SiO3+2HCl--->H2SiO3+2NaCl