tìm từ hán việt đồng nghĩa với từ gan dạ
Giải thích nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong từ sinh tồn. Tìm thêm 3 từ có các yếu tố Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn.
Tham khảo!
Sinh tồn có nghĩa là không bị tiêu diệt
3 từ Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn: nhân sinh, tồn vong, tồn tại.
Tìm từ ghép Hán Việt trong các cụm từ dưới đây (ở bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn). Chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó:
các bậc trung thần nghĩa sĩ, lưu danh sử sách, binh thư yếu lược
Tham khảo!
- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.
+ Trung: trung thành.
+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.
- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.
+ Nghĩa: người có nghĩa khí.
+ Sĩ: người có học vấn.
- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)
+ Sử: lịch sử.
+ Sách: công cụ để ghi chép.
- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ
+ Binh: binh pháp.
+ Thư: công cụ để ghi chép.
- Trung thần: từ dùng để gọi những vị quan trung thành với nhà vua.
Trung: Trung thành.Thần: Thần tử, người làm việc dưới trướng vua.- Nghĩa sĩ: Người vì việc nghĩa mà hy sinh giúp đỡ người khác.
Nghĩa: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.Sĩ: người có học vấn- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử
Sử: Lịch sử.Sách: Công cụ dùng để ghi chép.- Binh thư: Sách bàn về binh pháp
Binh: binh pháp dùng để đánh trậnThư: Công cụ dùng để ghi chép.- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.
+ Trung: trung thành.
+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.
- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.
+ Nghĩa: người có nghĩa khí.
+ Sĩ: người có học vấn.
- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)
+ Sử: lịch sử.
+ Sách: công cụ để ghi chép.
- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ
+ Binh: binh pháp.
+ Thư: công cụ để ghi chép.
Xác định từ Hán Việt trong đoạn sau và giải thích nghĩa của các từ Hán Việt đó :
" Yêu Tổ quốc yêu đồng bào
Học tập tốt , lao động tốt
Giữ gìn vế sinh thật tốt
Khiêm tốn ,thật thà , dũng cảm "
giúp mik với bất kể n nào trả lời mik sẽ tick cho
Từ Hán Việt là Tổ Quốc nha bạn
tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
1/ Phù vân -> mây thổi
2/ Nhân loại -> loài người
3/ Dưỡng dục -> nuôi dạy
4/ quyền môn -> cửa
5/ thanh sử -> sử thanh
6/ hi sinh -> chết, mất
7/ thổ huyết -> bệnh tật ghê sợ
8/ gia thất -> Gia là nhà, thất là buồng
9/ Tao khang-> Tao là cám, khang là bã
10/ Táo quân-> Táo quân là gọi tắt nhóm từ đông trù tư mệnh táo chủ thần quân, gọi là vua bếp
Bạch vân : Mây trắng
Mẫu: Mẹ
Phụ: Cha
Oan oan: Oán thù
Tương báo: Không dứt
Bất tác: Không làm
Từ mẫu: mẹ hiền
Lữ: Bạn bè
Nhân: Người
Cố nhân: Người xưa, bạn xưa.
Chúc học tốt !
Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.
a. Giải nghĩa mỗi yếu tố
b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó (mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ)
a.
- sĩ tử: là những học trò ngày xưa.
- quan trường: là trường thi
- quan sứ: quan người nước ngoài
- nhân tài: người có tài năng và đạo đức; có một sở trường nào đó, những người có tài năng, năng lực vượt trội ở lĩnh vực nào đó như kinh tế, chính trị, xã hội, khoa học... và có đóng góp cho xã hội
b.
- nhân1: con người
- nhân 2: tình người
Những từ ghép Hán Việt có yếu tố “nhân”: Nhân cách, nhân hậu, nhân loại, thi nhân, cử nhân, nhân viên, phu nhân, nhân dân,...
Tìm từ đồng nghĩa với từ đôi trong câu thơ Anh với tôi đôi người xa lạ. Theo em, có thể thay từ đôi trong câu thơ bằng từ đồng nghĩa nào khác không? Vì sao?
Tham khảo!
Từ đồng nghĩa với từ " hai "
Không thể thay thế vì từ "đôi " biểu hiện rõ tình đồng chí , đồng đội gắn bó keo sơn, không thể tách đời
Tham khảo
Từ đồng nghĩa với từ “đôi”: hai, cặp,...
=> Không thể thay từ đôi trong câu thơ bằng từ đồng nghĩa khác vì trong văn cảnh này, chỉ có từ “đôi” mới thể hiện rõ tình cảm keo sơn gắn bó giữa những người đồng chí, đồng đội.
a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
Tìm từ đồng nghĩa với từ vô dụng
Từ đồng nghĩa với từ vô dụng là:
vô ích, vô bổ, vô tích sự
Mình chỉ tìm được thế thôi.
tìm 5 từ đồng nghĩa với
dũng cảm
nhân nhậu
tìm cặp từ
đồng nghĩa k hoàn toàn
dũng cảm: can đảm, anh dũng, anh hùng, gan dạ, gan góc
nhân hậu: hiền hậu, độ lượng, hiền từ, hiền hòa, đức độ
mk nghĩ z
k mk nhé
đồng nghĩa :
dũng cảm:gan dạ,anh dũng,...
nhân hậu:tốt bụng,hiền từ,...