Từ hán Việt đồng nghĩa với gan dạ: dũng cảm
Từ hán Việt đồng nghĩa với gan dạ: dũng cảm
Xác định từ Hán Việt trong đoạn sau và giải thích nghĩa của các từ Hán Việt đó :
" Yêu Tổ quốc yêu đồng bào
Học tập tốt , lao động tốt
Giữ gìn vế sinh thật tốt
Khiêm tốn ,thật thà , dũng cảm "
giúp mik với bất kể n nào trả lời mik sẽ tick cho
a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
nhộn nhịp có phải từ Hán Việt không ạ?? Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em!!
nhộn: .............
nhịp: .............
Trong các từ sau đây: lung linh, lấp lánh, nhộn nhịp, mát mẻ từ nào là từ Hán Việt
Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em nha!!!
Vd: lung: ..........
linh: ...........
tìm từ Hán việt và quan hệ từ trong bài "Cuộc chia tay của những con búp bê" 3 đoạn đầu
viết 1 đoạn văn khoảng 10 câu trong đó có ít nhất 3 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng
Đằng đông trời hừng dần ... nặng nề thế này Cuộc chia tay của những con búp bê Câu 1: Chỉ ra những từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong đoạn văn trên ? Câu 2: Tìm từ láy trong đoạn văn và cho biết chúng thuộc loại nào? Câu 3: Giải thích nghĩa và xác định từ loại của từ "sâu" trong câu Lũ chim sâu nhảy nhốt trên cành và chim chíp kêu Đặt một câu có sử dụng từ đồng âm "sâu" với nghĩa khác từ trong đoạn văn trên? Câu 4: Viết đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) về tình cảm quê hương, trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ đồng nghĩa ?
Từ đồng nghĩa với ''thắng''
em viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử dụng một từ hán việt .