Trong phản ứng: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu , 1 mol ion Cu 2 + đã
A. nhường 1 mol electron.
B. nhận 1 mol electron.
C. nhận 2mol electron.
D. nhường 2mol electron.
Trong phản ứng : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, 1 mol ion Cu2+ đã
A. Nhận 2 mol electron
B. Nhận 1 mol electron
C. Nhường 2 mol electron
D. Nhường 1 mol electron
Chọn A. Vì trong phản ứng trên, Cu đóng vai trò là chất oxi hóa (nhận thêm e) và sau phản ứng, số oxi hóa của Cu giảm.
\(Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu^0\)
1 (mol) ----> 2 (mol)
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
Ta có:\(n_{Fe}=\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\frac{m_{CuSO_4}}{M_{CuSO_4}}=\frac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Ta có:
\(\frac{n_{Fe\left(đềbài\right)}}{n_{Fe\left(PTHH\right)}}=\frac{0,2}{1}=0,2< \frac{n_{CuSO_4\left(đềbài\right)}}{n_{CuSO_4\left(PTHH\right)}}=\frac{0,25}{1}=0,25\)
=> Fe phản ứng hết, còn CuSO4 dư nên tính theo nFe.
Theo đề bài, PTHH và tính theo nFe, ta được:
\(n_{Cu}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng Cu thu được sau phản ứng:
\(m_{Cu}=n_{Cu}.M_{Cu}=0,25.64=16\left(g\right)\)
Nếu cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với 500ml dung dịch CuSO4 ở trên có thấy 64g CuSO4 phản ứng theo sơ đồ sau:
Al+CuSO4------->Al2(SO4)3+Cu Fe+CuSO4-------->Cu+FeSO4
Lập phương trình hóa học. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
Gọi x,y lần lượt là số mol của Al,Fe
Pt: 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
..x mol--> \(\frac{3x}{2}\) mol
......Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
.y mol--> y mol
\(n_{CuSO_{4}} = \frac{64}{160}= 0,4\) mol
Ta có hệ pt: \(\left\{\begin{matrix} \frac{3x}{2} + y = 0,4& & \\ 27x + 56y = 11 & & \end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x = 0,2 & & \\ y = 0,1 & & \end{matrix}\right.\)
mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (g)
mFe = 11 - 5,4 = 5,6 (g)
Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết trong các phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học
1/ S + O2-----> SO2
2/Fe+CuSO4----->FeSO4 +Cu
1,S + O2 \(\rightarrow\)SO2 ( la phan ung hoa hop )
2, Fe + CuSO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + Cu ( phan ung the )
1 S+O2->SO2(Phản ứng hóa hợp)
2Fe+CuSO4-> FeSO4+Cu(Phản ứng thế)
Chúc bạn học tốt
1)\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)(phản ứng hoá hợp)
2)\(Fe+CuSO_4\underrightarrow{t^o}FeSO_4+Cu\)(phản ứng thế)
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Đáp án C
Bài 1 : Ngâm Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 , sau phản ứng mfe tăng 1,6 g . Tính nồng độ mol/l của CuSO4
Bài 2: Nhúng Al nặng 45g vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau phản ứng thấy Al nặng 46,38 g . Tính khối lượng Cu thoát ra
Bài 1 : Cách 1 :
Gọi x là số mol của Fe pư với CuSO4
Theo đề bài ta có :
\(Fe+C\text{uS}O4->FeSO4+Cu\)
xmol.....xmol................................xmol
Ta có :
\(\Delta m\left(t\text{ă}ng\right)=m_{kl-sau}-m_{kl-tr\text{ư}\text{ớc}}\)
<=> 64x - 56x = 1,6
<=> 8x = 1,6 => x = 0,2(mol)
=> nCuSO4 = 0,2 mol => CMCuSO4 = \(\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cách 2 :
Gọi x là khối lượng của Fe tham gia pư :
Ta có PTHH :
\(Fe+C\text{uS}O4->FeSO4+Cu\)
56g.......160g..............................64g
xg..........\(\dfrac{160x}{56}g\) .......................\(\dfrac{64x}{56}g\)
Ta có : \(\dfrac{64x}{56}-x=1,6\)
<=> \(\dfrac{8}{7}x-x=1,6< =>\dfrac{1}{7}x=1,6=>x=11,2\left(g\right)=>nFe\left(p\text{ư}\right)=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)=nCuSO4=0,2\left(mol\right)=>CM_{C\text{uS}O4}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 2 :
Gọi x là số mol của Al tham gia pư
PTHH :
2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu
xmol...........................................3/2xmol
Ta có :
\(\Delta m\left(t\text{ă}ng\right)=46,38-45=1,38\left(g\right)\)
<=> 96x - 27x = 1,38
<=> x = 0,02 (mol)
=> mCu = 0,02.64 = 1,28(g)
Vậy...
Nhúng một thanh Fe có khối lượng là 50g vào 400ml dd CuSO4 1M sau 1 thời gian phản ứng khối lượng tấm Fe tăng lên 4% so với ban đầu.
a) Tính khối lượng Cu thoát ra bám vào lá Feb) Tính CM các chất có trong dd sau phản ứngHD:
Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu
x x mol x x
a) Khối lượng Fe tăng lên = mCu (thoát ra) - mFe (tan vào dd) ---> 4%.50 = 64.x - 56x ---> x = 0,25 mol.
---> mCu = 64x = 64.0,25 = 16 gam.
b) [FeSO4] = 0,25/0,4 = 0,625 M; [CuSO4] = (0,4 - 0,25)/0,4 = 0,375 M.
Vẽ sơ đồ nhận biết các lọ mâtd nhãn sau:
1:CuSO₄ , K₂SO₄ , H₂SO₄ , MgSO₄
2: NaNO₃ , Ba(NO₃)₂ ,Cu(NO₃)₂ AgNO₃
3: H₃PO₄ , CuSO₄, AgNO₃
4: FeSO₄ , MgSO₄ , AuSO₄
5: H₂SO₄ , HNO₃ , HCl , NaOH
6: NaOH , Cu(OH)₂ ,NaCl , HNO₃
Nhận biết bằng lời được không bạn?
Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+;
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Chọn đáp án đúng.
B đúng
Cu2+ + 2e → Cu
⇒ 1 mol Cu2+ đã nhận 2mol electron