Tính nhẩm:
a) 15 cm2 + 20 cm2 = ..................
60 cm2 - 42 cm2 = ..................
20 cm2 + 10 cm2 + 15 cm2 = ..................
b) 12 cm2 x 2 = ..................
40 cm2 : 4 = ..................
50 cm2 - 40 cm2 + 10 cm2 = ..................
Tính (theo mẫu).
Mẫu: 2 cm2 + 3cm2 = 5cm2 5 cm2 x 2 = 10cm2
a) 37 cm2 + 25 cm2 50 cm2 – 12 cm2
b) 15 cm2 x 4 56 cm2 : 7
a) 37 cm2 + 25 cm2 = 62 cm2 | b) 15 cm2 x 4 = 60 cm2 |
50 cm2 – 12 cm2 = 38 cm2 | 56 cm2 : 7 = 8 cm2 |
Đề-xi-mét vuông Giao bài Thích 05:20 06:42
6 605 cm2 | ><= | 66 dm2 50 cm2 |
151 cm2 | =>< | 15 dm2 1 cm2 |
Điền dấu >, = , <
210 c m 2 ….2 d m 2 10 c m 2
1954 c m 2 …..19 d m 2 50 c m 2
6 d m 2 3 c m 2 ….603 c m 2
2001 c m 2 ….20 d m 2 10 c m 2
210 c m 2 = 2 d m 2 10 c m 2
1954 c m 2 > 19 d m 2 50 c m 2
6 d m 2 3 c m 2 = 603 c m 2
2001 c m 2 < 20 d m 2 10 c m 2
a) =
b) >
c) =
d) <
210 c m 2 = 2 d m 2 10 c m 2
1954 c m 2 > 19 d m 2 50 c m 2
6 d m 2 3 c m 2 = 603 c m 2
2001 c m 2 < 20 d 2 10 c m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
a) 4 m2 = 40000 cm2 m2 = 50dm2
16 m2 = 1600 dm2 dm2 = 50 cm2
308 dm2 = 30800cm2 m2 = 100 cm2
b) 700 cm2 = 7 dm2 15 m2 9 dm2 = 1509 dm2
3400 dm2 = 34 m2 7 dm2 25 cm2 = 725 cm2
50 000 cm2 = 5 m2 28 m2 50 cm2 = 280050 cm2
c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2 8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
705 cm2 = 7 dm2 5cm2 30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2
a 4 m2 =40000 cm2
b 1/2 m2 =50 dm 2
8 cm2 + 5 cm2 9 cm2 x 3
37 cm2 – 20 cm2 36 cm2 : 4
\(8cm^2+5cm^2=13cm^2\)
\(9cm^2\times3=27cm^2\)
\(37cm^2-20cm^2=17cm^2\)
\(36cm^2:4=9cm^2\)
Một hình vuông có cạnh 10cm. Nối các điểm chính giữa của các cạnh với đỉnh của hình vuông.
Tính DT hình tô đậm (hình vuông nằm giữa)
A. 12,5 cm2 B. 20 cm2 C. 15 cm2 D. 50 cm2
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.
A. 20 cm2 B. 10 cm2 C. 30 cm2 D. 40 cm2
Câu 62: Hình thang ABCD đáy nhỏ AB hai đường chéo cắt nhau tại O. SAOB=10 cm2, SBOC=15 cm2 . Diện tích hình thang là :
A. 62,5 cm2.
B.55 cm2.
C. 50 cm2.
D. 60,5 cm2.
Câu 63:Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Quãng đường AB là?
A. 40 km.
B.50 km.
C. 120 km.
D. 60 km.
Diện tích của hình thoi ABCD biết độ dài đường chéo AC = 4 cm, BD = 5 cm là :
..../0,5 A. 5 cm2 B. 10cm2 C. 15 cm2 D. 20 cm2