Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Sad:(
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Gia Huy
24 tháng 4 2023 lúc 19:28

1 will be traveling

2 will be visiting

 3 will be sitting

4 will be watching

5 will be playing

6 will be working

7 will be making

Trần
Xem chi tiết
An Trần
8 tháng 10 2017 lúc 13:47

I) Supply the correct tense form of the verbs in brackets. Then change into negative and interrogative forms.

1. The Pikes (move) have moved to London since 2002

2. The students (play)are playing badminton at the moment

3. Mai's sister (buy)bought some new story books yesterday

4. The children usually (visit)visit their grandparents at weekends

5. Ba and Phong (know)have known each other quite well for years.

6. The Brown (travel)has traveled to Asia many times.

7. Phong (make) will make a book report for this group next week.

8. The phone (ring)rang at midnight last Sunday.

9. That film (show)showed on television last month.

10. People (speak)spoke English in India long time ago.

Lương Thu Phương
8 tháng 10 2017 lúc 13:33

1. The Pikes (move) to London since 2002

=> moved

2. The students (play) badminton at the moment

=> are playing

3. Mai's sister (buy) some new story books yesterday

=> bought

4. The children usually (visit) their grandparents at weekends

=> visit

5. Ba and Phong (know) each other quite well for years.

=> know

6.The Brown (travel) to Asia many times.

=> traveled

7. Phong (make) a book report for this group next week.

=> will make

8. The phone (ring) at midnight last Sunday.

=> rang

9. That film (show) on television last month.

=> showed

10. People (speak) English in India long time ago.

=> speak

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 8 2023 lúc 0:21

1. will build
2. will celebrate
3. will never forget
4. am
5. will never know

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:33

1. Next year we will build a house overlooking the lake.

(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)

Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

2. Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.

(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)

Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.

(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

4. If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

5. Unless you try, you will never know if you can play football.

(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

duong duong
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 8 2021 lúc 9:13

1 will have discovered

2 will be looking

3 will have travelled

4 will have improved

5 will have developed

6 are

7 will come

8 have wondered

9 will be taking

10 will have learnt

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 3 2017 lúc 10:38

Đáp án là: travel.

Bảo Châu
Xem chi tiết
Võ Đình Thiện Nhân
Xem chi tiết
Best Best
10 tháng 4 2020 lúc 7:32

Write the correct forms of the verbs in brackets

1. He has (have) big eyes and a straight nose

2. Could you please pass (pass) me the pencil

3. We often have (have) english on Monday

4. Our grandparents will visit (visit) my family next month.

5. Tam is (a. Be) beautiful.

She has (b. Have) ling hair

She is (c. Be) kind and gentle

Cam isn't (d. Not be) kind

P/S : Good Luck
~Best Best~

_Banhdayyy_
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 6 2021 lúc 8:51

1 will help

2 are going to fly

3 will be observing

4 will travel

5 is going to rain

6 won't tell

7 will be testing

8 will invent

9 aren't going to buy

10 will phone

Shiba Inu
29 tháng 6 2021 lúc 8:52

1. will help

2. will fly

3. will be observing

4. will travel

5.is going to rain

6. won't tell

7. will be testing

8. will invent

9. won't buy

10. will phone

Lê Thị Thu Huyền
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 10 2021 lúc 18:55

1 would visit

2 to leave

3 to sign

4 had sent

5 to do

6 would build

7 haven't finished

8 to use