Cho 10g Cu tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCL dư. Tính nồng độ mol dung dịch CuCl2 tạo thành? Công thức tính mol: V/24,79
Giúp mình với
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng Acid HCl đã phản ứng?
c) Tính nồng độ dung dịch CuCl2 tạo thành?
\(a/ CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O\\ b/\\ n_{CuO}=0,125(mol)\\ \to n_{HCl}=0,125.2=0,25(mol)\\ m_{HCl}=0,25.36,5=9,125(g)\\ c/\\ n_{CuO}=n_{CuCl_2}=0,125(mol)\\ CM_{CuCl_2}=\frac{0,125}{0,5}=0,25M\)
a) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl2+H2O\)
b) Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,8\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2nCuO=1,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=1,6.36,5=58,4\left(g\right)\)
c) \(n_{CuCl2}=n_{CuO}=0,8\left(mol\right)\)
\(V_{dd}=\)không đổi \(=500ml=0,5l\)
\(\Rightarrow C_{M\left(CuCl2\right)}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6\left(M\right)\)
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl 1M. Tính nồng độ mol/lit của các chất thu được sau phản ứng.
nCuO=0,125mol
nH2SO4=0,5 mol
CuO + 2H2SO4--> CuCl2 + H2O
0,125 0,5
0,125 0,25 0,125
CCuCl2=0,125/0,5=0,25 M
CHCl du=0,25/0,5=0,5 M
0 0,25 0,125
CCuCl2= 0,125/
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl 1 M. Tónh nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
nCuO=0,125 mol
nHCl=0,5 mol
CuO + 2HCl--> CuCl2 + H2O
0,125 0,5
0,125 0,25 0,125
0 0,25 0,125
CCuCl2=0,125/0,5=0,25 M
CHCl du=0,25/0,5=0,5 M
Giúp mình với
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng Acid HCl đã phản ứng?
c) Tính nồng độ dung dịch CuCl 2 tạo thành?
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,25\left(mol\right)\\n_{CuCl_2}=0,125\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{HCl}=0,25\cdot36,5=9,125\left(g\right)\\C_{M_{CuCl_2}}=\dfrac{0,125}{0,5}=0,25\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 8g SO3 tác dụng với nước, tạo thành 500ml dung dịch
a)Viết phương trình phản ứng
b)Xác định nồng độ mol/l của dung dịch thu đc
c)Ngâm 10g CuO vào dung dịch thu đc ở trên. Tính lượng chất còn dư sau phản ứng
\(n_{SO_3}=\dfrac{8}{80}=0.1\left(mol\right)\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(0.1......................0.1\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.1}{0.5}=0.2\left(M\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0.125\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0.1...........0.1\)
\(m_{CuO\left(dư\right)}=\left(0.125-0.1\right)\cdot80=2\left(g\right)\)
Bài 1. Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCL
a, Tính khối lượng muối tạo thành?
b, Tính nồng độ mol của dd HCL pứ?
Bài 5. Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M cần vừa đủ 400ml dd H2SO4
a, Tính nồng độ mol của dd H2SO4
b, Tính nồng độ mol của dd muối sau pứ
c, Tính kl muối tạo thành
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bài 1
\(a,n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\ CuO+2HCl\xrightarrow[]{}CuCl_2+H_2O\\ n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,2mol\\ m_{CuCl_2}=0,2.135=27\left(g\right)\\ b.n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ C_{MHCl}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
Bài 5
\(a,n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ 2NaOH+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\\ b,n_{Na_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MNa_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2+0,4}=\dfrac{1}{6}\left(M\right)\\ c,m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
Bài tập 3: Hòa tan hoàn toàn 38,25 gam BaO vào HạO thu được 500ml dd X. a) Tính nồng độ mol của dung dịch X. b)Cho dd X tác dụng hết với dd H,SO, dư tính khối lượng kết tủa tạo thành. Giải: dói 500ml 0,5 lit
Giải hộ mik bài này vs!!:v
Cho 8g CO3 tác dụng với nước tạo thành 500ml dung dịch.
a) Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được (câu này thì ok r` :*)
b) Cho 10g CuO vào dung dịch thu được ở trên, tính nồng độ mol của các chất sau khi PỨ kết thúc( biết V dung dịch thu đc ko đổi)
a) Đề bài sai phải không? (CO3 ----> CO2 chứ)
CO2 + H2O -----> H2CO3
CM= 0,36 (M)
b) nCuO=\(\frac{10}{80}\) = 0,125 (mol)
nH2CO3= \(\frac{2}{11}\) (mol)
CuO + H2CO3 ------> CuCO3 + H2O
ban đầu 0,125 \(\frac{2}{11}\) }
pư 0,125 ---> 0,125 ---> 0,125 } (mol)
sau pư 0 \(\frac{5}{88}\) 0,125 }
CM(H2CO3)=\(\frac{\frac{5}{88}}{0,5}\)=0,11 (M)
CM(CuCO3)=\(\frac{0,125}{0,5}\)=0,25 (M)
Cho 13 gam kẽm Zn vào bình chứa 500ml dung dịch axit clohidric HCL, tác dụng vừa đủ, thu được dung dịch A và v lít khí (đktc).
A. Tính v
B. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit clohidric HCL đã sử dụng
C. Cô cạn hoàn toàn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn
a) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,2--->0,4--->0,2--->0,2
=> V = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
b) \(C_{M\left(dd.HCl\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
c) \(m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)