nCuO=0,125 mol
nHCl=0,5 mol
CuO + 2HCl--> CuCl2 + H2O
0,125 0,5
0,125 0,25 0,125
0 0,25 0,125
CCuCl2=0,125/0,5=0,25 M
CHCl du=0,25/0,5=0,5 M
nCuO=0,125 mol
nHCl=0,5 mol
CuO + 2HCl--> CuCl2 + H2O
0,125 0,5
0,125 0,25 0,125
0 0,25 0,125
CCuCl2=0,125/0,5=0,25 M
CHCl du=0,25/0,5=0,5 M
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Bài 1
Cho 22,4g sắt tác dụng hết với 200g dung dịch HCL
a) tính thể tích khi hiđrô thu được ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 2
Hoà tan hoàn toàn 5,4g AL bằng vừa đủ 200ml dung dịch HCL
a) viết PTHH cho phản ứng trên
b) tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
c) tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã phản ứng
d) nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở bên trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng kim loại tạo thành
Bài 3
Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 2M
a) viết PTHH
b) tính a
c) tính nồng độ mol dung dịch chất sau phản ứng, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
hòa tan 5.6g sắt bằng 500ml dung dịch HCL
a/ viết PT phản ứng
b/ tính nồng độ mol/l của dung dịchHCL tham gia pản ứng
c/ tính thể tích chất khí hiđro thoát ra ở dktc
Nung hỗn hợp bột gồm 11,2g Fe và 9,6g S(Nơi k có không khí). Sau phản ứng chất rắn thu được cho tác dụng với 500ml dung dịch HCl xM. Phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà lượng HCl dư sau phản ứng cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính Cm dung dịchnHCl ban đầu(x)
Biết 5 gam hỗn hợp 2 muối NA2CO3 và KCL phản ứng vừa đủ với 20ml dụng dịch HCL thì thu được 448ml khí (đktc).
a.Tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã dùng.
b.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .
c.Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
GIÚP VỚI Ạ!
Cho m(g) Fe203 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 1.5M thu được dung dịch A.
A. Xác định m
B. Tìm nồng độ mol của dung dịch A, coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 1 6HCL + KCLO3 -> KCL + 3H20 + 3 Cl2
Khi tăng nồng độ HCL lên 2 lần, nồng độ cùa KCLo3 lên 4 lần ( giữ nguyên nhiệt độ phản ứng). thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần
Câu 2 hòa tan 17.2(G) CaS04.2h20 vào một lượng nước tạo thành 100ml dung dịch. xác định nồng đọ mol/l và C%kl/V của dung dịch tạo thành đó
Bài 3 dung dịch HCL có V = 300ml,C%lj/V=20%
a Tính khối lượng chất tan HCL
bTinh nồng độ mol CM của dung dịch HCl.
Cho hỗn hợp A gồm Cu và Xe tác dụng với dung dịch Hcl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác cho hỗn hợp A như vậy tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 8,96 lít khí (đktc)
a) Tính thằng phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
b) Hấp thụ từ từ toàn bộ khí SO2 trên vào 600ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không thay đổi.
Cho 5,6g Fe tác dụng với 200g dung dịch chứa 0,3 mol HCL. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc) và m g dd A. Tính V và m