Bài 1
Cho 22,4g sắt tác dụng hết với 200g dung dịch HCL
a) tính thể tích khi hiđrô thu được ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 2
Hoà tan hoàn toàn 5,4g AL bằng vừa đủ 200ml dung dịch HCL
a) viết PTHH cho phản ứng trên
b) tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
c) tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã phản ứng
d) nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở bên trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng kim loại tạo thành
Bài 3
Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 2M
a) viết PTHH
b) tính a
c) tính nồng độ mol dung dịch chất sau phản ứng, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Cho hỗn hợp A gồm Cu và Xe tác dụng với dung dịch Hcl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác cho hỗn hợp A như vậy tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 8,96 lít khí (đktc)
a) Tính thằng phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
b) Hấp thụ từ từ toàn bộ khí SO2 trên vào 600ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không thay đổi.
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl 1 M. Tónh nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 13g kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch HCL 0,5M
a) Tính thể tích khí sinh ra(ở dktc)
b) Tính thể tích dung dịch HCL đã dùng
c) Tính nồng độ dd muối thu dc sau phản ứng( coi thể tích dd ko thay đổi
Hãy tính nồng độ mol của 400gam cuso4 trong 400ml dung dịch ( tóm tắt đề bài và giải)
Hòa tan Mg cuso4 vào nước thu được 20gam dung dịch cuso4 .tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ( tóm tắt và giải)
1) Cho 10,4 hỗn hợp ba kim loại Mg, Zn, Al tác dụng vừa đủ dung dịch HCl 8% thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 ở đkc
a. Tính khối lượng muối sinh ra
b. Tính tổng nồng độ % dung dịch A
2) Cho 4,875g kim loại kiềm R vào 80g nước thu được dung dịch A và 1,4 lít khí thoát ra ở đkc
a. Xác định tên kim loại
b. Tính nồng độ % dung dịch A
c. Trung hoà dung dịch A bằng dung dịch H2SO4 20%. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng
cho 38,2g AgNO3 va môt muôi cacbonat của kim loại có hóa trị I tac dụng vua đủ voi 100ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,25g/ml ) thu đuoc dung dịch B va khi C. Dẫn toàn bộ khi C sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, dư thấy giải phóng ra 20g kết tủa. Xác định muôi cacbonat. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch B
Caau1: hòa tan 200g dung dịch NaOH 10%với 600g dung dịch NaOH 20%được dung dịch A. xác định nồng độ phần trăm của dung dịch A
câu 2:từ 20g dung dịch HCl 37%và nước cất pha chế dung dịchHCl 13%.xác định khối lượng nước(g) cần dùng
cho 27 g R(OH)n tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 3,65% ( d= 1,5 g/ml) thu đc dd Y. Tìm R và tính % khối lượng chất tan trong Y