a) Thay phân thức P = uv u − v vào biểu thức A = uP u + P − vP v − P rồi rút gọn;
b) Thay hai phân thức P = 2 mn m 2 + n 2 và Q = 2 mn m 2 + n 2 vào biểu thức B = P 2 Q 2 P 2 − Q 2 rồi rút gọn;
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2-6b b) m3n-2m2n2-mn
Bài 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4(2-u)2+uv-2v
b) a(a-b)3-b(b-a)2-b2(a-b)
Bài 1:
a: \(4a^2-6b=2\left(2a^2-3b\right)\)
b: \(m^3n-2m^2n^2-mn\)
\(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 1:
a) \(4a^2-6b=2\left(a^2-3b\right)\)
b) \(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 2:
a) \(=4\left(u-2\right)^2+v\left(u-2\right)=\left(u-2\right)\left(4u-8+v\right)\)
b) \(=a\left(a-b\right)^3-b\left(a-b\right)^2-b^2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left[a\left(a-b\right)^2-b\left(a-b\right)-b^2\right]=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab+b^2-b^2\right)=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab\right)\)
Cho biểu thức 9x(a+14) x (a+14) = 5y25.Hãy tìm chữ số thích hợp thay vào y để có biểu thức đúng.
2x395 chia hết cho 3
2+3+9+5=19
19+2=21
19+5=24
19+8=27
vậy x=2,5,8
Cho biểu thức 9×(a+14)×(a+14) =5x25.Hãy tìm chữ số thích hợp thay vào x để có biểu thức đúng
what? sai đề à? x nào?
5x25 = 5 nhân x nhân 25 à?
Cho biểu thức 9x(a+14) x (a+14) = 5y25.Hãy tìm chữ số thích hợp thay vào y để có biểu thức đúng.
9x(a+14)x(a+14):9
\(\Rightarrow\overline{5y25}⋮9\)
\(\Rightarrow\left(5+x+2+5\right)⋮9\)
\(\rightarrow\left(12+x\right)⋮9\)
\(\Rightarrow x=6\)
-Chúc bạn học tốt-
Xin lỗi bạn thiếu rồi x và y bạn phải nói rõ ra tôi mới giải đc.
Cho \(u = u(x),v = v(x)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \((uv)' = u'v'\)
B. \((uv)' = uv'\)
C. \((uv)' = u'v\)
D. \((uv)' = u'v + uv'\)
Cái này theo công thức đạo hàm thôi
Chọn D
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos ( 100 πt + π 6 ) (V). Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos ( 100 πt + π 6 ) (A)
B. i = 2 cos ( 100 πt + π 4 ) (A)
C. i = 2 cos ( 100 πt + π 6 ) (A)
D. i = 2 cos ( 100 πt ) (A)
Đáp án C
Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng ⇒ i = 2 cos ( 100 πt + π 6 ) (A)
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 π t + π 6 A
B. i = 2 cos ( 100 π t + π 4 ) A
C. i = 2 cos ( 100 π t + π 6 ) A
D. i = 2 cos ( 100 π t ) A
Đáp án C
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch uR = U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 V . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 π t + π 6 A
B. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 6 A
D. i = 2 cos 100 π t A
Chọn đáp án C
Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U R = U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u
→ i = u R = 100 2 100 cos 100 π t + π 6 = 2 cos 100 π t + π 6 A