Cho phương trình phản ứng: 2 NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2 H 2 O . Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH - + H + → H 2 O .
B. 2 OH - + H 2 + → 2 H 2 O
C. SO 4 2 - + 2 Na + → Na 2 SO 4
D. NaOH + 2 H + → Na 2 + + H 2 O
Cho 3,1 gam Na 2 O phản ứng vừa đủ với nước, thu được 4 gam NaOH. Cho NaOH phản ứng với
H 2 SO 4 , thu được nước và Na 2 SO 4 .
a. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng.
b. Tính khối lượng nước tham gia phản ứng.
\(a,PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ b,n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H_2O}=n_{Na_2O}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2O}=0,05\cdot18=0,9\left(g\right)\)
nNa2O=3,1/62=0,05(mol)
a) Na2O+H2O->2NaOH
0,05 0,05 mol
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+2H2O
nH2O=nNa2O=0,05(mol) =>mH2O=0,05.18= 0,9(g)
Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.
+ Lại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn.
⇒ Chọn D
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án D
Các phương trình 1 , 4 ,5 : muốn rút gọn được thì các chất đều phải là chất điện ly mạnh ( axit mạnh , bazo manh, muối tan )
(2 ) sai vì CH3COOH là axit yếu
(3 ) sai vì Mg(OH)2 là bazo yếu
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3
Đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.
Loại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn
Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Na + O 2 ---> Na 2 O
b/ Fe + O 2 ---> Fe 3 O 4
c/ Al + HCl ---> AlCl 3 + H 2
d/ NaOH + H 2 SO 4 ---> Na 2 SO 4 +H 2 O
e/ Ba + O 2 BaO.
f/ KClO 3 KCl + O 2 .
g/Fe + O 2 Fe 3 O 4 .
h/ Al + CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
D
PT phân tử: HCl + NaOH --> NaCl + H2O
PT ion: H+ + OH- --> H2O
Câu 1: Biết rằng Axit sunfuric(H2SO4) tác dụng với Natri Hidroxit(NaOH), tạo thành muối Natri sunfat(Na2SO4) và nước(H2O).
a. Lập phương trình chữ của phản ứng trên.
b. Lập phương trình hóa học của phản ứng theo các bước.
c. Cho biết tỉ số phân tử của các chất trong phản ứng.
Câu 2: Cho kim loại kẽm tác dụng với dd chứa 6g Axit clohidric, tạo thành 13g muối kẽm clorua và giải phóng 7g khí hidro
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Viết công thức của khối lượng của phản ứng xẩy ra.
c. Tính khối lượng của kim loại kẽm tham gia phản ứng.
2) Kẽm + dd Axit clohidric ---> kẽm clorua + khí hidro
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
BTKL: mZn + 6 = 13 + 7 ---> mZn = 14 g
1 , a , Axit sunfuric + natri hidroxit -> natri sunfat + nước
Cho các phản ứng sau:
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Chọn đáp án C
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O O H - + H C l O → C l O - + H 2 O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O M g ( O H ) 2 + 2 H + → M g 2 + + H 2 O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O 3 O H - + H 3 P O 4 → P O 3 3 - + 2 H 2 O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O H + + O H - → H 2 O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O H + + O H - → H 2 O
Cho các phản ứng sau :
1 N a H C O 3 + N a O H → 2 N a H C O 3 + K O H → 3 Ba OH 2 + Ba HCO 3 2 → 4 N a H C O 3 + Ba OH 2 → 5 KHCO 3 + NaoH → 6 Ba HCO 3 2 + NaOH →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO 3 - + OH - → CO 3 2 - + H 2 O là
A. 3
B. 4
C. 5
C. 6