Cho dãy chuyển hóa sau:
C r 2 O 3 → + A l d ư , t ∘ X 1 → + C l 2 , t ∘ X 2 → + K O H + B r 2 X 3 → + D D H 2 S O 4 X 4
Các chất X 3 , X 4 lần lượt là:
Cho dãy biến hóa sau:
R → ( 1 ) R C l 2 → ( 2 ) R ( O H ) 2 → ( 3 ) R ( O H ) 3 → ( 4 ) N a R O 2
R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Fe hoặc Cr.
C. Cr.
D. Al.
Đáp án C
Dựa vào (4) ta thấy R(OH)3 có tính lưỡng tính nên R là Al hoặc Cr. Dựa vào (1) ta thấy R không thể là Al. Vậy R là Cr.
Cho polime thiên nhiên R vào nước đun nóng, thấy tạo thành dung dịch keo. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào dung dịch keo thì không thấy hiện tượng gì, nhưng sau một thời gian thì thấy xuất hiện màu xanh. Từ chất R thực hiện dãy chuyển hóa sau:
R → A → B → C → etylaxetat
Xác định R, A, B, C và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên (mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng)
Câu 1: Cho các chất sau: Fe2O3, Fe, FeCl2, Fe(OH)2, FeSO4, FeCl3, Fe(NO3)2.
a) Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học của dãy chuyển đổi trên (ghi rõ điều kiện phản ứng)
a)Fe2O3 → Fe →FeCl3 → FeCl2 → Fe(OH)2→ FeSO4 →Fe(NO3)2
b)Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + NaCl2 Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + Fe(NO3)2
Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:
A. H 2 O, HCl, KN O 3
B. H 2 O, HCl, HN O 3
C. H 2 O, HCl, AgN O 3
D. H 2 O, HCl, Ba(N O 3 ) 2
Xác định A, B, C và viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) cho dãy chuyển đổi sau:
Tinhbot → ( 1 ) A → ( 2 ) B → ( 3 ) C → ( 4 ) etylaxetat
Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học ở câu a.
a) Dãy chuyển hóa trên có thể là:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
b) Các phương trình hóa học:
4Na + O2 → 2Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓
cho 4 chất sau: Fe, FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành 3 dãy chuyển hoá (mỗi dãy gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hoá đó.
Cho các chất sau: CO2, Na2CO3, C, NaOH, Na2SiO3, H2SiO3. Hãy lập một dãy chuyển hóa giữa các chất và viết phương trình hóa học.
$C \to CO_2 \to Na_2CO_3 \to NaOH to Na_2SiO_3 \to H_2SiO_3$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$CO_2 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + H_2O$
$Na_2CO_3 + Ba(OH)_2 \to BaCO_3 + 2NaOH$
$2NaOH_{đặc} + SiO_2 \xrightarrow{t^o} Na_2SiO_3 + H_2O$
$Na_2SiO_3 + CO_2 + H_2O \to Na_2CO_3 + H_2SiO_3$
Cho dãy chuyển hóa : Xenlulozơ -> A-> B -> C -> Polibutađien. Các chất A, B, C là những chất nào sau đây ?
A. C H 3 C O O H , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O .
B. glucozơ, C 2 H 5 O H , buta-1,3-đien.
C. glucozơ, C H 3 C O O H , HCOOH.
D. C H 3 C H O , C H 3 C O O H , C 2 H 5 O H .
Đáp án B
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° glucozo( C 6 H 12 O 6 ) → l ê n m e n Ancoletylic( C 2 H 5 O H ) → x t M g O ; A l 2 O 3 ; t ° c a o Buta−1,3−dien ( C H 2 = C H − C H = C H 2 ) → T H Polibutadien
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO