1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:
A. Oxi hóa (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T
B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo (C6H10O5) có:
A. 4 nhóm hydroxyl B. 5 nhóm hydroxyl C. 2 nhóm hydroxyl D. 3 nhóm hydroxyl
4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2
5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
a
3
(
P
O
4
)
2
→
+
S
i
O
2
+
C
(
1200
°
C
)
X
→
+
C
a
(
t
°
)
Y
→
+
H
C
l
Z
→
+
O
2
d
ư
T
X, Y, X, T lần lượt là
A. CaC2, C2H3, C2H4, CO2
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
Cho dãy biến hóa sau:
R → ( 1 ) R C l 2 → ( 2 ) R ( O H ) 2 → ( 3 ) R ( O H ) 3 → ( 4 ) N a R O 2
R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Fe hoặc Cr.
C. Cr.
D. Al.
Cho các cân bằng sau
(1) 2SO2(k) + O2(k) ⇆ x t , t ∘ 2SO3(k)
(2) N2(k) + 3H2 ⇆ x t , t ∘ 2NH3(k)
(3) CO2(k) + H2(k) ⇆ x t , t ∘ CO(k) + H2O(k)
(4) 2HI(k) ⇆ x t , t ∘ H2(k) + I2(k)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH ⇆ x t , t ∘ CH3COOC2H5 (l) + H2O(l)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (3), (4) và (5).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2), (4) và (5).
Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k).
(2) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k).
(3) FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k).
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k).
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 1 :
a) Viết công thức phân tuwrcuar chất chủ yếu trong muối ăn
b) Cho các chất : NaOH ,CaO,Co2 , HCL . Chỉ ra chất nào là axit ,bazo,oxit kim loại , oxit phi kim.
c) hãy sắp sếp các kim loại : Cu , Fe ,Al theo thứ tự giảm dần của dãy hoạt động hóa học.
câu 2: Viết PTHH theo sơ doof chuyển hóa sau :
CaCo3----t---->CaO-----H2O--->Ca(OH)2----HCl → > CaCl2
Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) ↔ 2 HI(k) , ∆H >0
2. 2NO(k) + O2(k) ↔ 2 NO2 (k) , ∆H <0
3. CO(k) + Cl2(k) ↔ COCl2(k) , ∆H
4. CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) , ∆H >0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1,2
D. 2, 3
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H8O4 tham gia dãy chuyển hóa sau:
( 1 ) X + N a O H → Y + Z + T
( 2 ) Y + H 2 S O 4 → E + N a 2 S O 4
( 3 ) Z + H 2 S O 4 ( l o ã n g ) → F + H 2 S O 4
( 4 ) F → H 2 S O 4 d a c , 170 0 C I + H 2 O
Cho biết E, T đều có phản ứng tráng gương; I là axit có công thức C3H4O2. X có thể là chất nào dưới đây?
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H8O4 tham gia dãy chuyển hóa sau:
( 1 ) X + N a O H → Y + Z + T
( 2 ) Y + H 2 S O 4 ( l o a n g ~ ) → E + N a 2 S O 4
( 3 ) Z + H 2 S O 4 ( l o a n g ~ ) → F + N a 2 S O 4
( 4 ) F → H 2 S O 4 d a c , 170 o C I + H 2 O
Cho biết E, T đều có phản ứng tráng gương; I là axit có công thức C3H4O2. X có thể là chất nào dưới đây?
A. HCOOCH=CHCOOCH2CH3
B. HCOOCH2COOCH=CHCH3
C. HCOOCH2CH2COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2COOCH3
Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,36 gam kl R và 3,6 g oxit của kl đó là RxOy cần vừa đủ 100 ml dd H2SO4 9,8%( D= 1,1g/ml), thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dd Y.
a) Xác định R và RxOy
b) Cô cạn dd Y thu được 30,58 g chất rắn Z. Xác định công thức của Z