Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa. B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại. D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc. B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14 Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi. C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine
Câu 15: Nhóm Chim gồm hầu hết các loài chim hiện nay là:
A.Nhóm Chim chạy. B. Nhóm Chim bay. C. Nhóm Chim bơi. D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 16 : Trứng thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. B. Có màng mỏng, nhiều noãn hoàng.
C. Có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng. D. Có màng mỏng, ít noãn hoàng.
Câu 17: Bộ Lưỡng cư có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư là bộ:
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi. D. Cả 3 bộ có số lượng loài bằng nhau.
Câu 18: Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của loài động vật nào:
A. Ếch đồng. B. Thằn lằn bóng đuôi dài. C. Thỏ. D. Chim bồ câu.
Câu 19: Loài động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát:
A. Cá thu, cá cóc Tam Đảo, cá chép. B. Cá voi xanh, cá heo, lươn.
C. Cá heo, cá voi xanh, cá sấu. D. Cá sấu, rùa, thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 20: Thân nhiệt cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi, đó là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây:
A. Lưỡng cư và Bò sát. B. Bò sát và Chim. C. Bò sát và Thú. D. Chim và Thú
câu11.A
câu12.B
câu13.D
câu14.D
câu15.B
câu16.
Đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội là: |
| A. cánh ngắn khỏe, chân có màng bơi. |
| B. cánh dài khỏe, chân có màng bơi. |
| C. lông dày, ngắn, thấm nước. |
| D. cánh dài khỏe, chân không có màng bơi. |
Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 7: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 8: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?
1. Bao phủ bằng lông vũ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
4. Mỏ sừng.
5. Chi trước biến đổi thành cánh.
Phương án đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 12: Cho những ví dụ về mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người.
Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn nhiều!!
Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 7: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 8: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?
1. Bao phủ bằng lông vũ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
4. Mỏ sừng.
5. Chi trước biến đổi thành cánh.
Phương án đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Những đặc điểm chung của lớp Chim:
- Là động vật có xương sống
- Cơ thể có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Trứng lớn có vỏ đá vôi bao bọc, được ấp nở thành con nhờ thân nhiệt bố mẹ
- Là động vật hằng nhiệt
Câu 12: Cho những ví dụ về mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người.
- Lợi ích:
+ Ăn các loại sâu bọ, gặm nhấm phá hại nông nghiệp và gây bệnh cho người: chim sâu, chim sẻ...
+ Làm thực phẩm, làm cảnh: gà, vịt, ngan, vẹt, chim sáo...
+ Cung cấp nguyên liệu làm chăn, áo hay đồ trang trí: đà điểu
+ Huấn luyện để săn mồi: cốc đế, chim ưng, đại bàng
+ Phục vụ giải trí (du lịch, băn bắt): vịt trời, ngỗng trời, gà gô
- Tác hại: có một số loài chim có hại cho nông nghiệp như chim ăn quả, chim ăn hạt, chim ăn cá...
1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
a-Không có răng
b-Lông mao thưa, mềm mại.
. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.
d-Có đuôi ngắn.
2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?
a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.
b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân
c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.
3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:
a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc
b-Hàm không có răng, có mai, có yếm
c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
a-Không có răng
b-Lông mao thưa, mềm mại.
. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.
d-Có đuôi ngắn.
2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?
a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.
b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân
c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.
3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:
a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc
b-Hàm không có răng, có mai, có yếm
c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
a-Không có răng
b-Lông mao thưa, mềm mại.
. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.
d-Có đuôi ngắn.
2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?
a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.
b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân
c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.
3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:
a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc
b-Hàm không có răng, có mai, có yếm
c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
· A. Chân có màng bơi.
· B. Mỏ dẹp.
· C. Không có lông.
· D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
· A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
· C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
· B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
· A. Chân có màng bơi.
· B. Mỏ dẹp.
· C. Không có lông.
· D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
· A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
· C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
· B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
ÔN TẬP KHẢO SÁT SINH HỌC 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai
Câu 2: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.
Câu 3.Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4. Dơi có tập tính gì?
A. Bay lượn kiếm ăn về đêm B. Treo mình trên các vật cao
C. Kiếm ăn cả ngày lẫn đêm D. Cả a và b đúng
Câu 5. Đặc điểm của bộ thú Túi là?
A. Đẻ con
B. Sống ở cạn, chủ yếu trên các đồng cỏ
C. Con non yếu, phát triển trong túi da ở bụng mẹ
D. Cả a, b, c đúng
Câu 6. Thằn lằn có thân nhiệt thay đổi khi điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi, là động vật:
A. Hằng nhiệt C. Biến nhiệt
B. Không có nhiệt độ D. Máu lạnh
Câu 7.Chim cánh cụt thuộc loại nhóm chim nào?
A. Nhóm chim chạy C. Nhóm chim bơi
B. Nhóm chim bay D. Nhóm chim ăn thịt.
Câu 8. Ếch cây chủ yếu hoạt động vào lúc nào?
A. Ban ngày B. Ban trưa C. Ban chiều D. Ban tối và đêm
Câu 9. “ Mỏ quặp, cánh dài, phủ lông mềm, chân to, khỏe có vuốt cong sắc, chuyên bắt mồi vào vào ban đêm, thức ăn chủ yếu là loài gặm nhấm, bay nhẹ không có tiếng động” là loài động vật thuộc bộ nào?
A. Bộ Chim ưng B. Bộ Cú C. Bộ Ngỗng D. Bộ Gà
Câu 10: Sinh sản của Thỏ có đặc điểm?
A. Có cơ quan giao phối.
B. Có hiện tượng thai sinh.
C. Thỏ con mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ.
D. Cả A, B, C.
Câu 11.Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hồ nước. B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 12: (Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
c. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 13.Điền từ: “hằng nhiệt, bay lượn, cánh, lông vũ bao phủ” vào chỗ chấm sao cho phù hợp nhất.
Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự …………(1)……… và với những điều kiện sống khác nhau. Chúng có những đặc điểm chung sau: Mình có ……(2)……………., chi trước biến đổi thành ………(3)……. chim, có mỏ sừng, là động vật……(4)………..
II. Tự luận
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp chim và ví dụ về mặt lợi ích và tác hại của chim đối với đời sống con người?
Câu 2. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống?
Câu 3. Hãy so sánh đặc điểm về cấu tạo chi, sự di chuyển, sinh sản và con sơ sinh của thú mỏ vịt và kanguru?
Câu 4. Giải thích vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám: 64 km/h; chó săn: 68 km/h; chó sói: 69,23 km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên?
sorry nha mình đăng câu hỏi để dễ nhìn hơn thui không cần trả lời đâu, dài lắm
Mình nhắc trc rồi ai mù mới tl đó
Xl các bạn lần nữa
- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | Các ngành ...... | Đặc điểm |
Đại diện ....... | - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện ....... | - Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ....... | - Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ....... | - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện ....... | - Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | ||
Đại diện ....... | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ....... | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện ....... | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện ....... | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện ....... | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện ....... | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Ngành Động vật nguyên sinh | Đặc điểm | Ngành Ruột khoang | Đặc điểm | Các ngành Giun | Đặc điểm |
Đại diện Trùng roi | - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện Hải quỳ | - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện Giun dẹp | - Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện Trùng biến hình | - Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện Sứa | - Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện Giun tròn | - Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện Trùng giày | - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện Thủy tức | - Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện Giun đốt | - Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm | ||
Đại diện Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện Tôm | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện Vẹm | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện Nhện | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện Mực | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện Bọ hung | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực? a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn 4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác? a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm. c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu. 5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng
a/Mắt kép.
b/Hai đôi cánh.
c/Lỗ thở.
d/Ba đôi chân.
2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc.
b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ.
d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực?
a/Mực, sò
b/Sò, trai sông
c/Mực, bạch tuộc
d/Ốc sên, ốc vặn
4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác?
a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện.
b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm.
c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn.
d/Châu chấu, ong mật, ve sầu.
5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh?
a/Rươi.
b/Giun đỏ.
c/Đỉa.
d/Giun đất
mình gửi lại câu hỏi
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng
a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân.
2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực?
a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn
4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác?
a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm.
c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu.
5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
Đáp án B
Đặc điểm có ở các đại diện của bộ Ngỗng là: bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.