Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Fe + HCl-> FeCl2 + H2 B. 2Na + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu C. Fe + CuSO4 -> FesO4 + Cu D. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
Zn + HCl → ZnCl2 + H2 (1) Na + H2O → NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2
(3) Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm ?
A Chỉ (2)
B Chỉ (1)
C (1) và (4)
D (1) , (2) và (4)
Chúc bạn học tốt
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
Điều chế hidro trong PTN thường cho các kim loại như Fe, Zn tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng và thu khí hidro bằng cách đẩy nước hoặc đẩy không khí
Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những phản ứng thế sau:
a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Sự oxi hóa và sự khử những chất trong phản ứng thế sau:
- Sự nhường electron của Cu được gọi là sự oxi hóa nguyên tử đồng: Cu0 → Cu2+ + 2e
- Sự nhận electron của ion bạc được gọi là sự khử ion bạc: Ag+ + 1e → Ag
- Sự nhường electron của sắt được gọi là sự oxi hóa nguyên tử sắt: Fe0 → Fe2+ + 2e
- Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng: Cu2+ + 2e → Cu0
- Sự nhường electron của natri được gọi là sự oxi hóa nguyên tử natri: Na0 → Na+ + 2e
- Sự nhận electron của ion hidro gọi là sự khử ion hiđro: 2H+ + 2e → H2
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. Al2O3 + 3H2 𝑡 𝑜 → 2Al + 3H2O D. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Al2O3 + 3H2 𝑡 𝑜 → 2Al + 3H2O
D. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
Cho các phản ứng sau:
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 (1)
3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O (2)
Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O (3)
H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O (4)
Hăy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (3)
D. (1), (3)
ĐÁP ÁN D
H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa khi số oxi hóa của 1 hoạc tất cả các nguyên tố H,S,O giảm. Các phản ứng xảy ra hiện tương này là 1 và 3
=> chọn D
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
|
B. HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
|
C. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
|
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2HCl |
Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi
A.Sự hô hấp B.Sự đốt nhiên liệu C.Dùng trong PƯ hóa hợp
D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
Câu 13: Chọn đáp án sai A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 14: Chọn đáp án đúng
A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy
B. Oxi được dung làm chất khử
C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất
Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.
Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi
A.Sự hô hấp B.Sự đốt nhiên liệu C.Dùng trong PƯ hóa hợp
D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
Câu 13: Chọn đáp án sai A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 14: Chọn đáp án đúng
A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy
B. Oxi được dung làm chất khử
C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất
Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.
Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Cho các phương trình hóa học sau:
1 ) P b O + H 2 → t ° P b + H 2 O 2 ) 2 C u N O 3 2 → 2 C u O + 4 N O 2 + O 2 3 ) C a C O 3 + C O 2 + H 2 O → C a H C O 3 2 4 ) C a O + H 2 O → C a O H 2 5 ) 2 K M n O 4 → t ° K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 6 ) F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u 7 ) 2 N a + 2 H 2 O → N a O H + H 2 8 ) Z n + C l 2 → t ° Z n C l 2
Phản ứng nào là hóa hợp; phân hủy; thế; oxi hóa – khử?
Phản ứng hóa hợp là: 3, 4, 8
Phản ứng phân hủy là: 2, 5.
Phản ứng thế là: 6, 7
Phản ứng oxi hóa – khử là: 1, 2,5, 6, 7, 8
Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + H2 → Cu + H2O;
(b) 2CuSO4 + 2H2O → đpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;
(d) 2Al + Cr2O3 → t o Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án C
« Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb, ... bằng cách khử các ion kim loại của chúng trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động như Al → có 2 phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là phản ứng (a) và (d).
(a) CuO + H2 → t o Cu + H2O;
(d) 2Al + Cr2O3 → t o Al2O3 + 2Cr.
.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
• BaO + H2O −> Ba(OH)2.
• BaCl2 + H2SO4 −> BaSO4 + 2HCl.
• 2Na + 2H2O −> 2NaOH + H2.
• Zn + H2SO4 −> ZnSO4 + H2.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ;
A BaO + H2O → Ba(OH)2
B BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Chúc bạn học tốt