5x2 (4x2-2x+5)
Thực hiện phép tính :
a) (4x2-5x2-3-3x2+9x) : (x2-3)
b) (4x2+4xy+y2) : (2x+y)
c) (x2-6xy+9y2) : (3y-x)
b) \(\left(4x^2+4xy+y^2\right):\left(2x+y\right)=\dfrac{\left(2x+y\right)^2}{2x+y}=2x+y\)
c) \(\left(x^2-6xy+9y^2\right):\left(3y-x\right)=\dfrac{\left(3y-x\right)^2}{3y-x}=3y-x\)
Giải PT
1 ) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
2) 4x2 -1 = (2x + 1)(3x – 5)
3) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
4) 2x3+ 5x2 – 3x = 0
5) {2x{ = 3x – 2
6) x + 15 = 3x – 1
7) 2 – x = 0,5x – 4
1) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
⇔ (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0
⇔ (2x + 1).[(3x – 2) – (5x – 8)] = 0
⇔ (2x + 1).(3x – 2 – 5x + 8) = 0
⇔ (2x + 1)(6 – 2x) = 0
⇔\(\left[{}\begin{matrix}2x+1=0\\6-2x=0\end{matrix}\right.\) ⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{2}\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy.....
2) 4x2 -1 = (2x + 1)(3x - 5)
⇔ (2x-1)(2x+1)-(2x+1)(3x-5)=0
⇔ (2x+1)(2x-1-3x+5)=0
⇔ (2x+1)(4-x)=0
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}2x+1=0\\4-x=0\end{matrix}\right.\) ⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{2}\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy...
3)
(x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
⇔ (x + 1)2 - 4(x2 – 2x + 1) = 0
⇔ x2 + 2x +1- 4x2 + 8x – 4 = 0
⇔ - 3x2 + 10x – 3 = 0
⇔ (- 3x2 + 9x) + (x – 3) = 0
⇔ -3x (x – 3)+ ( x- 3) = 0
⇔ ( x- 3) ( - 3x + 1) = 0
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\-3x+1=0\end{matrix}\right.\) ⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy......
4) 2x3+5x2-3x=0
⇒2x3-x2+6x2-3x=0
⇒(2x3-x2)+(6x2-3x)=0
⇒x2(2x-1)+3x(2x-1)=0
⇒(x2+3x)(2x-1)=0
⇒ hoặc x2+3x=0⇒x(x+3)=0⇒hoặc x=0 hoặc x=-3
hoặc 2x-1=0⇒x=0,5
Vậy ...
5)2x=3x-2
⇒2x-3x=-2
⇒-x=-2
⇒x=2
6) x+15=3x-1
⇒x-3x=-1-15
⇒-2x=-16
⇒x=8
7)2-x=0,5x-4
⇒-x-0,5x=-4-2
⇒-1,5x=-6
⇒x=4
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
a) Phương trình 4 x 2 + 2 x − 5 = 0
Có a = 4; b = 2; c = -5, a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-et ta có:
b) Phương trình . 9 x 2 − 12 x + 4 = 0
Có a = 9; b' = -6; c = 4 ⇒ Δ 2 = ( - 6 ) 2 - 4 . 9 = 0
⇒ Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
c) Phương trình 5 x 2 + x + 2 = 0
Có a = 5; b = 1; c = 2 ⇒ Δ = 1 2 − 4.2.5 = − 39 < 0
⇒ Phương trình vô nghiệm.
d) Phương trình 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
Có a = 159; b = -2; c = -1; a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 4x2(5x2 + 3) – 6x(3x3 – 2x + 1) – 5x3 (2x – 1)
b) \(\dfrac{3}{2}x\left( {{x^2} - \dfrac{2}{3}x + 2} \right) - \dfrac{5}{3}{x^2}(x + \dfrac{6}{5})\)
a) 4x2(5x2 + 3) – 6x(3x3 – 2x + 1) – 5x3 (2x – 1)
= 4x2 . 5x2 + 4x2 . 3 – [6x . 3x3 + 6x . (-2x) + 6x . 1] – [5x3 . 2x + 5x3 . (-1)]
= 20x4 + 12x2 – (18x4 – 12x2 + 6x) – (10x4 – 5x3)
= 20x4 + 12x2 - 18x4 + 12x2 - 6x - 10x4 + 5x3
= (20x4 – 18x4 - 10x4 ) + 5x3 + (12x2 + 12x2 ) – 6x
= -8x4 + 5x3 + 24x2 – 6x
\(\begin{array}{l}b)\dfrac{3}{2}x\left( {{x^2} - \dfrac{2}{3}x + 2} \right) - \dfrac{5}{3}{x^2}(x + \dfrac{6}{5})\\ = \dfrac{3}{2}x.{x^2} + \dfrac{3}{2}x.( - \dfrac{2}{3}x) + \dfrac{3}{2}x.2 - (\dfrac{5}{3}{x^2}.x + \dfrac{5}{3}{x^2}.\dfrac{6}{5})\\ = \dfrac{3}{2}{x^3} - {x^2} + 3x - (\dfrac{5}{3}{x^3} + 2{x^2})\\ = \dfrac{3}{2}{x^3} - {x^2} + 3x - \dfrac{5}{3}{x^3} - 2{x^2}\\ = (\dfrac{3}{2}{x^3} - \dfrac{5}{3}{x^3}) + ( - {x^2} - 2{x^2}) + 3x\\ = \dfrac{{ - 1}}{6}{x^3} - 3{x^2} + 3x\end{array}\)
A) 4x2-7x+5=(x+2).(2x-9)
B)-x2-12x+21=(3-x).(x+11)
C)9x+5x2+1=5x2-22+13x
Lưu ý: đằng sau X có số 2 có nghĩa là x2
a) \(4x^2-7x+5=\left(x+2\right)\left(2x-9\right)\)
\(\Leftrightarrow4x^2-7x+5=2x^2-5x-18\)
\(\Leftrightarrow2x^2-2x+23=0\)
\(\Rightarrow\Delta=b^2-4ac=\left(-2\right)^2-4\cdot1\cdot23=-732< 0\)
Vậy pt vô nghiệm
b) \(-x^2-12x+21=\left(3-x\right)\left(x+11\right)\)
\(\Leftrightarrow-x^2-12x+21=-x^2-8x+33\)
\(\Leftrightarrow4x+12=0\Leftrightarrow x=-3\)
c) \(9x+5x^2+1=5x^2-22+13x\)
\(\Leftrightarrow4x-23=0\Leftrightarrow x=\frac{23}{4}\)
Đặt tính cộng để tìm tổng của ba đa thức sau:
A = 2x3 – 5x2 + x – 7
B = x2 – 2x + 6
C = -x3 + 4x2 - 1
Bài 1: Rút gọn
C) (x2 - 3) (x2 +3) - 5x2 (x + 1)2 - (x2 - 3x) ( x2 - 2x) + 4x (x + 2)2
D) -6x2 (x + 5)2 - ( x - 3)2 + (x2 - 2) (2x2 + 1) - 4x2 ( 3x - 4)2
A) -2x(3x+2)(3x-2)+5(x+2)2 - (x-1)(2x+1)(2x+1)
= -2x(9x2-4)+5(x2+4x+4) - (x-1)(4x2-1)
= -18x3+8x+5x2+20x+20-(4x3-x-4x2+1)
= -18x3+5x2+28x+20-4x3+x+4x2+1
= -22x3+9x2+29x+21
B) (7x-8)(7x+8)-10(2x+3)2+5x(3x-2)2-4x(x-5)2
= 49x2 - 64 -10(4x2+ 12x + 3) + 5x(9x2 - 12x +4) - 4x(x2 - 10x +25)
= 49x2 - 64 -40x2 - 120x - 30 + 45x3 - 60x2 - 20x - 4x3 + 40x2 -100x
= 41x3 -11x2 -240x -94
C) \(\left(x^2-3\right)\left(x^2+3\right)-5x^2\left(x+1\right)^2-\left(x^2-3x\right)\left(x^2-2x\right)+4x\left(x+2\right)^2\)
\(\left(x^4-9\right)-5x^2\left(x^2+2x+1\right)-\left(x^4-2x^3-3x^3+6x^2\right)+4x\left(x^2+4x+4\right)\)
\(x^4-9-5x^4-10x^3-5x^2-x^4+5x^3-6x^2+4x^3+16x^2+16x\)
\(-5x^4-x^3+5x^2+20x-9\)
D) \(-6x^2\left(x+5\right)^2-\left(x-3\right)^2+\left(x^2-2\right)\left(2x^2+1\right)-4x^2\left(3x-4\right)^2\)
\(-6x^2\left(x^2+10x+25\right)-\left(x^2-6x+9\right)+2x^4-3x^2-2-4x^2\left(9x^2-24x+16\right)\)
\(-6x^4-60x^3+150x^2-x^2+6x-9+2x^4-3x^2-2-36x^4+96x^3-64x^2\)
\(-40x^4+36x^3+82x^2+6x-11\)
Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5
Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x).
Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là – 4
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là – 2
Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 2
Thu gọn biểu thức
VD: A= 3x + 5x + 8
A= 8x + 8
1. 6x + 4x2 + 6x2 +4x + 2
2. 18x + 5y + 12z + 2x + 6z + 15y + 2z + 3
3. 5x2 + 8y2 + 2x + 15x2 + 2y2 + 7