H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe
B. NaCl rắn
C. Ag
D. Au
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Chất rắn nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không bị oxi hóa?
A. Cu
B. NaBr
C. NaCl
D. FeO
Đáp án C
Cu, NaBr, FeO bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa theo các phương trình sau:
Cu 0 + 2 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Cu + 2 SO 4 + S + 4 O 2 ↑ + 2 H 2 O 2 Na Br - 1 + 2 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Na 2 SO 4 + S + 4 O 2 ↑ + Br 2 0 + H 2 O 2 FeO + 4 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Fe 2 ( + 2 SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 ↑ + 4 H 2 O
Chất không bị H2SO4 đặc oxi hóa là NaCl:
Na Cl - 1 ( rắn ) + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 NaH S + 6 O 4 + H Cl - 1 ↑
Trong những cặp chất sau, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. Al và HNO3.
B. Fe và HCl.
C. Au và HCl đặc.
D. Ag và H2SO4 đặc, nóng.
Đáp án C
Kim loại đứng sau (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại thì không phản ứng với dung dịch HCl
\(\text{Chọn C}\\ H_2SO_4đ \text{ Ko tác dụng}: Au, Pt\)
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Câu 1: Sắt tác dụng với chất nào trong các chất sau đây?
A. H2SO4 đặc nguội.
C. Zn.
B. dd NaCl.
D. S.
1) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.
B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.
C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2
D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.
2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?
A. HCl, H2SO3, H3PO4;
B. HCl, H2SO4, H3PO4;
C. HCl, HNO3, H3PO4;
D. HCl, HNO3, H2SO4.
3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?
A. Giấy quỳ tím;
B. Dung dịch BaCl2;
C. Dung dịch NaOH;
D. Dung dịch Ca(OH)2.
4) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 loãng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
B. H2SO4 đặc, nóng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
C. HCl phản ứng với tất cả kim loại giải phóng khí H2.
D. HCl và HNO3 phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
5) Dãy chất nào sau đây gồm các base tan?
A. KOH, NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2;
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2;
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2;
D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2.
6) Base nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tác dụng với SO2?
A. Ca(OH)2;
B. Fe(OH)3;
C. Cu(OH)2;
D. Zn(OH)2.
7) Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. CO2, HNO3, CuO;
B. SO2, H2SO4, CaO;
C. H3PO4, HNO3, P2O5;
D. H3PO4, CuO, P2O5.
8) Những base nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Ca(OH)2, Fe(OH)3;
B. KOH, Fe(OH)3;
C. Mg(OH)2, Fe(OH)3;
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.
9) Hòa tan hoàn toàn m gam aluminium Al trong dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,7185 lít khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Al = 27).
A. 5,7 gam;
B. 27 gam;
C. 2,7 gam;
D. 54 gam.
10) Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 1 M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5 M?
A. 20 ml;
B. 10 ml;
C. 200 ml;
D. 100 ml
Bốn kim loại K; Zn; Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự A, B, C, D. Biết rằng:
- C được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- A, D đẩy được kim loại B ra khỏi dung dịch muối
- A tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội
A, B, C, D theo thứ tự là
A. Ag; Fe; K; Zn
B. Fe; Ag; K; Zn.
C. Ag; Zn; Fe; K
D. Zn; Ag; Fe; Zn
Axit sunfuric đặc tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Au, CuO, Ag, BaCl2. B.Ca(OH)2, S, C, MgO. C. Pt, Cu, Al, C. D. KOH, CaCO3, Au, Pt.
Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với dung dịch BaCl2, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. B tác dụng với dung dịch KOH tạo kết tủa E. Viết các phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên.
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-t^0->CuO\\ Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)-t^0->CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\\ SO_2+2KOH->K_2SO_4+H_2O\\ SO_2+KOH->KHSO_3\\ BaCl_2+K_2SO_4->2KCl+BaSO_4\\2 KHSO_3+2NaOH->K_2SO_3+Na_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4\left(dư\right)+2KOH->K_2SO_4+2H_2O\\ CuSO_4+2KOH->K_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)