Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng: 1/4 (x2y3)2.(-2xy)
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
\(a,\dfrac{1}{4}.\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
\(\dfrac{1}{4}.\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\\ =\dfrac{1}{4}.x^4y^6.\left(-2xy\right)\\ =\left[\dfrac{1}{4}.\left(-2\right)\right].\left(x^4.x\right)\left(y^6.y\right)\\ =-\dfrac{1}{2}x^5y^7\)
Hệ số : `-1/2`
Bậc : `12`
\(a,\dfrac{1}{4}.\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\\
=\dfrac{1}{4}.\left(-2\right).x^4.y^6.x.y\\
=-\dfrac{1}{2}x^5y^7\)
hệ số \(:-\dfrac{1}{2}\)
Bậc của đơn thức : \(12\)
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng: 5x2.3xy2
Ta có: 5x2.3xy2 = (5.3).(x2.x).y2 = 15x3y2
Phần hệ số: 15
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) \(5x^2.3xy^2\) b) \(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
a)\(5x^2.3xy^2=15x^3y^2\)
\(15x^3y^2\) có hệ số là 15
b)\(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\) = \(\dfrac{1}{4}x^4y^5.\left(-2xy\right)=-\dfrac{1}{2}x^5y^6\)
\(-\dfrac{1}{2}x^5y^6\) có hệ số là\(-\dfrac{1}{2}\)
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) 5x2.3xy2 = 15x3y2. Vậy 15 là hệ số.
b) 14(x2y3)2.(−2xy) = -1/2x5y7. Vậy -1/2 là hệ số.
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, -x^3y^4z^5.(-2)
b, -2xy^2xy^2z.3^2
c, 6xyxy^3.(-6)
d, -xy^2z.(-5)x^2yz^2
a: =-2x^3y^4z^5
Hệ số: -2
Bậc: 12
Biến: x^3;y^4;z^5
b; =-18x^2y^4z
hệ số: -18
Bậc: 7
biến: x^2;y^4;z
c: =-36x^2y^4
hệ số: -36
bậc: 6
Biến; x^2;y^4
d: =5x^3y^3z^3
hệ số: 5
Bậc: 9
biến: x^3;y^3;z^3
Bài 1: Thu gọn và chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau:
a, \(2xy^2.\left(-\dfrac{5}{2}x^2y\right),\) b,\(\dfrac{2}{3}ax^2y^3xy^3\)
c, \(-\dfrac{2}{15}abx^2.5ax\) (a,b là hằng số ) , d, ( 3 \(+\) 2,7 ) \(x^2y^3z\)
a: \(2xy^2\cdot\left(-\dfrac{5}{2}x^2y\right)=-5x^3y^3\)
Hệ số là -5
Phần biến là \(x^3;y^3\)
b: \(\dfrac{2}{3}ax^2y^3\cdot xy^3=\dfrac{2}{3}ax^3y^6\)
Hệ số là \(\dfrac{2}{3}a\)
Phần biến là \(x^3;y^6\)
d: \(\left(3+2.7\right)x^2y^3z=5.7x^2y^3z\)
Hệ số là 5,7
Phần biến là \(x^2;y^3;z\)
Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức thu được (
\(\left(-\dfrac{1}{4}x^2y^3\right)\left(\dfrac{6}{5}xy^2\right)\\ =\left(-\dfrac{1}{4}.\dfrac{6}{5}\right)\left(x^2.x\right)\left(y^3.y^2\right)\\ =-\dfrac{3}{10}x^3y^5\)
Hệ số: \(-\dfrac{3}{10}\)
Biến:x3y5
Bậc:8
Thu gọn đơn thức và chỉ ra phần hệ số,phần biến của đơn thức thu gọn đó : (5/7x^3)(2/3x^4)(-7/10x)
\(\dfrac{5}{7}x^3.\dfrac{2}{3}x^4.\left(-\dfrac{7}{10}x\right)\)
\(=\dfrac{5}{7}.\dfrac{2}{3}.\left(-\dfrac{7}{10}\right).\left(x^3.x^4.x\right)\)
\(=-\dfrac{1}{3}x^8\)
+ Phần hệ số: \(-\dfrac{1}{3}\)
+ Phần biến: \(x^8\)
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)
a) 5xy² . (-3y)²
= 5xy² . 9y²
= (5.9).x.(y².y²)
= 45xy⁴
Hệ số: 45
Bậc: 5
b) x²yz . (-2xy)³
= x²yz . (-8x³y³)
= -8.(x².x³).(y.y³).z
= -8x⁵y⁴z
Hệ số: -8
Bậc: 10
c) (-2x²y)².8x³yz³
= 4x⁴y².8x³yz³
= (4.8).(x⁴.x³).(y².y).z³
= 32x⁷y³z³
Hệ số: 32
Bậc: 13
d) (-2xy³)².(-2xyz)³
= 4x²y⁶.(-8x³y³z³)
= [4.(-8)].(x².x³).(y⁶.y³).z³
= -32x⁵y⁹z³
Hệ số: -32
Bậc: 17
e) (-5xy³z).(-4x²)²
= (-5xy³z).(16x⁴)
= (-5.16).(x.x⁴).y³.z
= -80x⁵y³z
Hệ số: -80
Bậc: 9
f) (2x²y³)².(-2xy)
= (4x⁴y⁶).(-2xy)
= [4.(-2)].(x⁴.x).(y⁶.y)
= -8x⁵y⁷
Hệ số: -8
Bậc: 12
a: =5xy^2*9y^2=45xy^4
b: =x^2yz*(-8)x^3y^3=-8x^5y^4z
c: =4x^4y^2*8x^3yz^3=32x^7y^3z^3
d: =4x^2y^6*(-8)x^3y^3z^3=-32x^5y^9z^3
e: =-5xy^3z*16x^4=-80x^5y^3z
f: =4x^4y^6*(-2xy)=-8x^5y^7