Hãy chỉ và nói tên từng động tác được vẽ trong hình dưới đây.
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của từng con vật trong các hình dưới đây. Bộ phận nào của con vật dùng để di chuyển?
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.
Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Hãy kể tên các hoạt động dưới đây và nêu tác dụng của từng hoạt động.
Hình 1: Chơi game : giúp giải trí sau những giờ học căng thẳng
Hình 2: Nhảy dây: giúp rèn luyện thân thể
Hình 3: Chạy bộ: giúp rèn luyện thân thể
Hình 4: Đi xe đạp: giúp rèn luyện thân thể
Hình 5: Chơi cầu lông: giúp rèn luyện thân thể
Hình 6: Bơi lội: giúp rèn luyện thân thể
Hình 7: Đọc sách: giúp nâng cao kiến thức
Hình 8: Lau bàn : nhà cửa sạch sẽ
Hình 9: Quét nhà : nhà cửa sạch sẽ
Hình 10: Xem tivi: giải trí
Hình 11: Tưới và chăm sóc cây: giúp cây đâm chồi nảy lộc
Hình 12: Nghỉ ngơi : nghỉ ngơi hồi phục
1: Chơi game
Tác dụng là để giải trí
2: Nhảy dây
tác dụng: Rèn luyện sức khỏe
3: Chạy bộ
tác dụng: Rèn luyện sức khỏe
4: Đạp xe đạp
tác dụng: Rèn luyện sức khỏe
5: Đánh cầu lông
tác dụng: Rèn luyện sức khỏe
6: Bơi
tác dụng: Rèn luyện sức khỏe
7: Đọc sách
tác dụng: Rèn luyện óc quan sát, bổ sung kiến thức
8: Lau bàn
Tác dụng: Làm cho không gian nơi ở của mình trở nên sạch sẽ, thoáng đạt
9: QUét dọn nhà cửa
Tác dụng: Làm cho không gian nơi ở của mình trở nên sạch sẽ, thoáng đạt
10: Xem TV
11: Trồng cây
12: Ngủ
Hãy chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cây trong các hình dưới đây.
Tham khảo
Cây cà chua: rễ, thân, lá, hoa, quả.
Cây rau cả: lá, thân, rễ
Cây hoa hồng: lá, hoa, thân, rễ.
Hãy chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của cơ thể con gái và con trai trong các hình dưới đây.
Tham khảo
Hình 1: Các bộ phận bên ngoài của con gái gồm: đầu, cổ, bàn tay, bụng, vai, cánh tay, chân,...
Hình 2: Các bộ phận bên ngoài của con trai gồm: đầu, cổ, bàn tay, bụng, vai, cánh tay, chân, lưng, ngực, bàn chân,...
Dựa vào từng gợi ý dưới đây, nói tên bài thơ và tên tác giả. Đọc một đoạn thơ hoặc một bài thơ em thuộc.
Tham khảo
1. Gặt chữ trên non
2. Bầu trời trong quả trứng
Em đọc thuộc một đoạn thơ hoặc bài thơ.
Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả trong các hình dưới đây.
Các bộ phần của hoa: Đài (bầu hoa), cánh hoa, nhị hoa (các hạt nhị), nhuỵ hoa
Các bộ phận của quả: vỏ (phần bao ngoài quả), thịt quả (phần dinh dưỡng quả, ăn được), hạt.
Chỉ và nói tên các đới khí hậu trên Trái Đất trong hình dưới đây.
Học sinh chỉ và nói tên các đới khí hậu trên Trái Đất ghi trong hình.
Hãy nói tên các con vật trong hình dưới đây và chỉ rõ:
- Con nào to, nhỏ? Con nào cao, thấp?
- Chúng có màu gì?
Câu hỏi: Hãy đặt câu hỏi và chia sẻ với các bạn về một số con vật khác?
Tham khảo
Con trâu: cao và to, có màu xám.
Con bò: cao và to, có màu cam.
Con dê: thấp và nhỏ, có màu xám xen lẫn trắng.
Con gà: thấp và nhỏ, có màu vàng.
Con chó: thấp và nhỏ, có màu vàng.
Con chim bồ câu: thấp và nhỏ, có màu trắng
Con lợn: thấp và to, có màu hồng nhạt.
Con vịt: thấp và nhỏ, có màu xám trắng
Con cá: thấp và nhỏ, có màu xanh
Con voi: cao và to, có màu xám
Chỉ và nói tên các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất trong sơ đồ dưới đây.
Các dạng địa hình:
- Đại dương
- Núi
- Suối
- Biển
- Sông
- Đồng bằng
- Hồ
- Đồi
- Cao nguyên.