SiO2 tan được trong dung dịch
A. HF.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
Hoàn thành các PTHH giữa các cặp chất sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng- nếu có)
a)HCl + Al(NO3)3
b) SiO2+ HF
c) NaCl + H2SO4 loãng
d) MgCO3 + HCl
f) Cl2 + KOH ( dung dịch)
g) Cl2 + Ba(OH)2 ( dung dịch)
h) KMnO4 + HCl
i) SiO2+ HCl
k) Fe3O4+ HCl
l) FeCl2 + Cl2.
n) FeCl2 + H2SO4 loãng
m) MnO2 + HCl.
x) KHCO3 + HCl
y) Fe + Br2 z) HBr + MnO2
\(a,HCl+Al\left(NO_3\right)_3:Khộng.phản.ứng\\ c,NaCl+H_2SO_{4\left(loãng\right)}:Không.phản.ứng\\ b,SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\\ d,MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\\ e,3Cl_2+6KOH_{dung.dịch}\rightarrow\left(đ,t^o\right)5KCl+KClO_3+3H_2O\\ g,2Cl_2+2Ba\left(OH\right)_{2\left(dung.dịch\right)}\rightarrow\left(đ,t^o\right)BaCl_2+Ba\left(ClO\right)_2+2H_2O\\ h,2KMnO_4+16HCl\rightarrow\left(đ,t^o\right)2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ i,SiO_2+HCl:Không.p.ứ\\ k,Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\\ l,2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\\ c,FeCl_2+H_2SO_{4\left(loãng\right)}:Không.p.ứ\\ m,MnO_2+4HCl\rightarrow\left(đ,t^o\right)MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(x,KHCO_3+HCl\rightarrow KCl+CO_2+H_2O\\ y,2Fe+3Br_2\rightarrow2FeBr_3\\ z,4HBr_{đ,n}+MnO_2\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
a)HCl + Al(NO3)3 (không phản ứng)
b) SiO2+ 4HF -> SiF4 + 2H2O
c) NaCl + H2SO4 loãng (không phản ứng)
d) MgCO3 + 2HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
f) 3Cl2 + 6KOH ( dung dịch) \(\underrightarrow{t^o}\) 5KCl + KClO3 + 3H2O
g) 2Cl2 + 2Ba(OH)2 ( dung dịch) -> BaCl2 + Ba(ClO)2 + 2H2O
h) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
i) SiO2+ 4HCl -> SiCl4 + 2H2O
k) Fe3O4+ 8HCl \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
l) 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
n) FeCl2 + H2SO4 loãng (không phản ứng)
m) MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
x) KHCO3 + HCl -> KCl + CO2 + H2O
y) 2Fe + 3Br2 --(đun sôi)--> 2FeBr3
z) 4HBr + MnO2 -> MnBr2 + Br2 + 2H2O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí S O 2 vào dung dịch B r 2 .
(b) Sục khí S O 2 vào dung dịch H 2 S .
(c) Cho Cu vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
(d) Cho M n O 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(e) Cho F e 2 O 3 vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
(f) Cho S i O 2 vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Chọn C
→ Các phản ứng a, b, c và d thuộc phản ứng oxi hóa – khử
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) NH3 + CuO → t °
(b) SiO2 + HF →
(c) HCl tác dụng Fe(NO3)2 →
(d) Fe3O4 + dung dịch HI →
(e) Dung dịch NaAlO2 + dung dịch HCl dư → t °
(g) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C → t °
(h) Dung dịch NH4Cl tác dụng NaNO2 đun nóng
(i) KNO2 + C + S → t °
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 ®
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ®
(c) SiO2 + Mg → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 t ∘
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(e) Ag + O3 ®
(g) SiO2 + dung dịch HF ®
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) N H 3 + C u O → t o (b) SiO2 + HF®
(c) HCl tác dụng Fe(NO3)2® (d) Fe3O4 + dung dịch HI®
(e) Dung dịch NaAlO2 + dung dịch HCl dư ®
(h) dung dịch NH4Cl tác dụng NaNO2 đun nóng
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Đáp án A
(a) 2NH3 + CuO → t o N2 + Cu + 3H2O
(b) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(c) 12HCl + 9Fe(NO3)2 ® 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3
(d) Fe3O4 + 8HI ® 3FeI2 + I2 + 4H2O
(e) NaAlO2 + HCldư:
NaAlO2 + HCl + H2O ® NaCl + Al(OH)3¯
Al(OH)3¯ + 3HCldư ® AlCl3 + 3H2O
(g) 2Ca3(PO4) + 6SiO2 + 10C ® 6CaSiO3 + 4P + 10CO
(h) NH4Cl + NaNO2 → t o NaCl + N2 + 2H2O
(i) 2KNO2 + 2C + S → t o K2S + N2 + 2CO2
Bài tập 1:Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư
b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư
d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch NaOH cho đến dư
h. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư
j. Dẫn từ từ P2O5 vào nước
Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
b. Magie oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
c. Natri oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
d. Crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4
f. Sắt từ oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4
g.Nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
h. Kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
j. Đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
câu 1:
a. KOH + SO2 → KHSO3
b. CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
c. CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
d. SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2
e. Ca(OH)2 + N2O5 → Ca(NO3)2 + H2O
f. P2O5 + Ca(OH)2 + H2O → Ca(H2PO4)2
g. P2O5+ 2NaOH + H2O ------> 2NaH2PO4
h. 3Ba(OH)2 + 2P2O5 = Ba(H2PO4)2 + 2BaHPO4
j. 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
a) Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b) Các bazơ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d) Các muối : NaCl, KNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e) Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng tan trong dung dịch FeCl2.
B. Đồng tan trong dung dịch HCl có sục thêm khí O2.
C. Đồng tan trong dung dịch gồm HCl và H2SO4.
D. Đồng tan trong dung dịch HCl đặc, nóng.
hay tao 2 tu ghep co nghia la phan loai,2 tu ghep co nghia la tong hop va mot tu laytu moi tieng sau :vui,lanh, nho,sang
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HCl B. H 2 SO 4
C. HNO 3 D. HF
Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh ?
A. HNO 3 ; C. HCl;
B. H 2 SO 4 ; D. HF.
Dung dịch HF không thể chứa trong bình thuỷ tinh vì HF tác dụng với SiO 2 trong thuỷ tinh :
SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2 H 2 O