hay tao 2 tu ghep co nghia la phan loai,2 tu ghep co nghia la tong hop va mot tu laytu moi tieng sau :vui,lanh, nho,sang
hay tao 2 tu ghep co nghia la phan loai,2 tu ghep co nghia la tong hop va mot tu laytu moi tieng sau :vui,lanh, nho,sang
Hòa tan hoàn toàn 9,45 gam hỗn hợp X gồm nhôm và đồng vào 500 ml dung dịch HCl sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, chất rắn B và 5,04 lít khí H2 ở đktc.
a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? Biết lượng HCl dùng dư 10% so với lượng đã phản ứng?
Cho 33,2 g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ở đktc và chất rắn không tan Y. Cho Y hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 57,83%.
B. 33,33%.
C. 19,28%.
D. 38,55%.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí S O 2 vào dung dịch B r 2 .
(b) Sục khí S O 2 vào dung dịch H 2 S .
(c) Cho Cu vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
(d) Cho M n O 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(e) Cho F e 2 O 3 vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
(f) Cho S i O 2 vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Hòa tan hoàn toàn m gam FexOy trong 200 gam dung dịch HCl 8,2125% thì thu được dung dịch A. Thêm H2O vào dung dịch A được 250 gam dung dịch B, trong đó nồng độ HCl còn dư trong dung dịch B là 2,19%. Mặt khác khi cho CO dư đi qua m gam FexOy nung nóng, phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn D. Hòa tan D trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 3,36 lít khí (đktc). 1) Xác định công thức của oxit sắt và khối lượng m? 2) Cho a gam Al vào dung dịch B thu được ở trên, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 6,72 gam chất rắn. Tính a
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%
B. 11,79%
C. 28,21%
D. 15,76%
Cho 12,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là A (hóa trị II) và đồng phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thấy trong dung dịch có 6,4 gam chất rắn không tan và thoát ra 5,6 lít khí không màu ở đktc. Xác định tên kim loại A
giup em a
Hòa tan hết 25,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Fe dung dịch HCl dư
câu2 ,Hòa tan hết 25,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Fe dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc). Trong Y có m gam muối .
a/ Xác định % khối lượng của các chất trong X.
b/ Tìm m.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của F e C l 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của M g C l 2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%
B. 11,79%
C. 28,21%
D. 15,76%
Hoà tan hoàn toàn 11,8g hỗn hợp X gồm FeO và CaCO3 vào 400 ml dung dịch HCl 1M ( dư) thu được 2,24l khí ở đktc và dung dịch Y. Tính khối lượng từng chất trong X. Tính nồng độ mol/lít các chất tan trong dung dịch Y