Viết biểu thức 25 x 2 – 20 x y + 4 y 2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. 5 x – 2 y 2
B. 2 x – 5 y 2
C. 25 x – 4 y 2
D. 5 x + 2 y 2
giúp với sos
Bài 2 viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a , 25 x mũ 2 - 10xy + y mũ 2
b , 4/9 x mũ 2 + 20/3xy + 25 y mũ 2
c , 9 x mũ 2 - 12x + 4
d , 16 u mũ 2 v mũ 4 - 8 uv mũ 2 - 1
a) 25x² - 10xy + y²
= (5x)² - 2.5x.y + y²
= (5x - y)²
b) 4/9 x² + 20/3 xy + + 25y²
= (2/3 x)² + 2.2/3 x.5y + (5y)²
= (2/3 x + 5y)²
c) 9x² - 12x + 4
= (3x)² - 2.3x.2 + 2²
= (3x - 2)²
d) Sửa đề: 16u²v⁴ - 8uv² + 1
= (4uv²)² - 2.4uv².1 + 1²
= (4uv² - 1)²
chỉ cần giải mỗi c và d thui
viết các đẳng thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu :
a , 25 x mũ 2 - 10xy + y mũ 2
b , 4/9 x mũ 2 + 20/x xy + 25 y mũ 2
c , 16 uv mũ 2 - 8 u mũ 2 v mũ 4 - 1
\(25x^2-10xy+y^2=\left(5x\right)^2-2.5x.y+y^2=\left(5x-y\right)^2\)
\(\dfrac{4}{9}x^2+\dfrac{20}{3}xy+25y^2=\left(\dfrac{2}{3}x\right)^2+2.\dfrac{2}{3}x.5y+\left(5y\right)^2=\left(\dfrac{2}{3}x+5y\right)^2\)
Tính GTLN của biểu thức A.
\(A=\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\)(đk: \(x\ge0,x\ne1,x\ne4\))
B2. Giải pt
\(\sqrt{x-3}+\sqrt{y-5}+\sqrt{z-4}=20-\dfrac{4}{\sqrt{x-3}}-\dfrac{9}{\sqrt{y-5}}-\dfrac{25}{\sqrt{z-4}}\)
\(A=\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}=\dfrac{3-\left(\sqrt{x}+2\right)}{\sqrt{x}+2}=\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}-1\)
Có \(\sqrt{x}\ge0\Leftrightarrow\sqrt{x}+2\ge2\Leftrightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}\le\dfrac{3}{2}\)\(\Leftrightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}-1\le\dfrac{1}{2}\)\(\Leftrightarrow A\le\dfrac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi x=0 (tm)
Vậy \(A_{max}=\dfrac{1}{2}\)
Bài 2:
Đk: \(x\ge3;y\ge5;z\ge4\)
Pt\(\Leftrightarrow\sqrt{x-3}+\dfrac{4}{\sqrt{x-3}}+\sqrt{y-5}+\dfrac{9}{\sqrt{y-5}}+\sqrt{z-4}+\dfrac{25}{\sqrt{z-4}}=20\)
Áp dụng AM-GM có:
\(\sqrt{x-3}+\dfrac{4}{\sqrt{x-3}}\ge2\sqrt{\sqrt{x-3}.\dfrac{4}{\sqrt{x-3}}}=4\)
\(\sqrt{y-5}+\dfrac{9}{\sqrt{y-5}}\ge6\)
\(\sqrt{z-4}+\dfrac{25}{\sqrt{z-4}}\ge10\)
Cộng vế với vế \(\Rightarrow VT\ge20\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x-3}=\dfrac{4}{\sqrt{x-3}}\\\sqrt{y-5}=\dfrac{9}{\sqrt{y-5}}\\\sqrt{z-4}=\dfrac{25}{\sqrt{z-4}}\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow x=7;y=14;z=29\) (tm)
Vậy...
viết các dạng biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a.9av^2-6ab=1 b.25-10x+x^2 c.x^2+1/x^2-2 d.(x-y)^2-4(x-y)+4
\(a,9a^2-6ab=1\) ( kiểm tra lại đề giúp mk)
\(b,25-10x+x^2\)
\(=5^2-2.5.x+x^2\)
\(=\left(5-x\right)^2=\left(x-5\right)^2\)
c, cx kiểm tra và viết rõ đề hộ mk ak
\(d,\left(x-y\right)^2-4\left(x-y\right)+4\)
\(=\left(x-y\right)^2-2.\left(x-y\right).2+2^2\)
\(=\left(x-y-2\right)^2\)
c/ \(x^2-2.x.\frac{1}{x}+\frac{1}{x^2}=\left(x-\frac{1}{x}\right)^2\)
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích :
a. \(9.x^2+30x+25\)
b. \(\dfrac{4}{9}.x^{^{ }4}-16x^2\)
c. \(a^2y^2+b^2x^2-2axby\)
d. \(100-\left(3x-y\right)^2\)
e. \(\dfrac{12}{5}x^2y^2-9x^4-\dfrac{4}{25}y^4\)
f.\(64x^2-\left(8a+b\right)^2\)
g.\(27x^3-a^3b^3\)
a. \(9x^2+30x+25=\left(3x+5\right)^2\)
b. \(\dfrac{4}{9}x^4-16x^2=\left(\dfrac{2}{3}x^2-4x\right)\left(\dfrac{2}{3}x^2+4x\right)=x^2\left(\dfrac{2}{3}x-4\right)\left(\dfrac{2}{3}x+4\right)\)
c. \(a^2y^2+b^2x^2-2axby=\left(ay-bx\right)^2\)
d. \(100-\left(3x-y\right)^2=\left(10-3x+y\right)\left(10+3x-y\right)\)
e. \(\dfrac{12}{5}x^2y^2-9x^4-\dfrac{4}{25}y^4=-\left(9x^4-\dfrac{12}{5}x^2y^2+\dfrac{4}{25}y^4\right)=-\left(3x^2-\dfrac{2}{5}y^2\right)^2\)
f. \(64x^2-\left(8a+b\right)^2=\left(8x-8a-b\right)\left(8x+8a+b\right)\)
g. \(27x^3-a^3b^3=\left(3x-ab\right)\left(9x^2+3xab+a^2b^2\right)\)
1) cho x + y + z =0 và xy + yz + zx = . cmr: x=y=z
2) cmr: biểu thức sau viết được dưới dạng tổng bình phương của 2 biểu thức: x^2 +2(x+1)^2 + 3(x+2)^2 + 4(x+3)^2
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \(\left( {a - 5} \right)\left( {{a^2} + 5a + 25} \right)\) b) \(\left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\)
a) \(\left(x-5\right)\left(a^2+5a+25\right)\)
\(=a^3-5^3\)
\(=a^3-125\)
b) \(\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
\(=x^3+\left(2y\right)^3\)
\(=x^3+8y^3\)
cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=5 thì y=20 a. Tìm hệ số a b. Viết công thức biểu diễn y theo x c. Tính y khi x= -4; x= 3/4