4 tạ = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 4
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
Câu 4: 1/4 ha = ............m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2500 B. 250 C. 4000 D. 40 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ... kg
1 tạ 5kg = ... kg
b) 8 tạ = ... kg
1 tấn 65kg = ... kg
a) 4 yến = 4 x10 kg = 40 kg
1 tạ 5kg = 100 kg + 5 kg = 105 kg
b) 8 tạ = 8 x 100 kg = 800 kg
1 tấn 65kg = 1000 kg + 65 kg = 1065 kg
cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg d) 1500kg = ... tạ
b) 15000g = ... kg e) 24 tấn = ... kg
c) 17 tạ = ... tấn….tạ f) 7kg = ... g
a/ 15 tạ = 1500 kg
b/ 15000g = 15 kg
c/ 17 tạ = 1 tấn 7 tạ
d/ 1500 kg = 15 tạ
e/ 24 tấn = 24000 kg
f/ 7 kg = 7000 g
a: 15 tạ=1500kg
b: 15000g=15kg
c: 17 tạ=1 tấn 7 tạ
d: 1500kg=15 tạ
e: 24 tấn=24000kg
f: 7kg=7000g
a. 1500
b. 15
c. 1 tấn 7 tạ
d. 15
e. 24000
f. 7000
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 52dm2 7cm2 = ……..dm2 b) 8 tạ 40 kg = ……..yến c) 9m3 5 dm3 = ……. dm3 d) 3 giờ 26phút = ……..giờ
a. 52,07dm2 b. 84 yến c. 9005dm3 d. 3,26h
hok tốt
a) 52dm2 7cm2 = 52,07 dm2
b) 8 tạ 40 kg = 80,4 yến
c) 9m3 5 dm3 = 9005 dm3
d) 3 giờ 26 phút = 3,26 giờ
a) 52dm2 7cm2 = 52,07 dm2b) 8 tạ 40 kg = 80,4 yếnc) 9m3 5 dm3 = 9005 dm3d) 3 giờ 26 phút = 3,26 giờ